Tuesday 25 November 2014

Bài 20 - Số Hàn HÀN

1/ Trong bài 15 bạn đã học về Số Hán Hàn. (Số Hàn Trung Quốc, gọi tắt là Hàn Trung cho dễ nhớ)


2/ Dưới đây là số Hàn Hàn 

1 하나 [ha-na]
2 둘 [dul]
3 셋 [set]
4 넷 [net]
5 다섯 [da-seot]
6 여섯 [yeo-seot]
7 일곱 [il-gop]
8 여덟 [yeo-deol]
9 아홉 [a-hop]
10 열 [yeol]

Từ số 11 tới 19. Số 10 + số (1 tới 9)
열 (10) + 하나 (1) = 열하나 [yeol-ha-na] ( = 11)
열 (10) + 아홉 (9) = 열아홉 [yeol-a-hop] (= 19)

20 스물 [seu-mul]
Tương tự như cách đếm từ 11 tới 19. Bạn áp dụng cho cách đếm từ 21 - 29, 31-39, 41-49,..

30 서른 [seo-reun]
40 마흔 [ma-heun]
50 쉰 [swin]
60 예순 [ye-sun]
70 일흔 [i-reun]
80 여든 [yeo-deun]
90 아흔 [a-heun]

* Các số Hàn Hàn 100, 1,000, 10,000 không còn được sử dụng. (Các số lớn như thế sử dụng số Hàn Trung)

* Khi muốn nói các số 101, 102 thì ghép lại

101 = 백 [baek / 100] (số Hàn Trung) + 하나 [ha-na / 1] (số Hàn Hàn)
205 = 이 [i / 2] (số Hàn Trung) + 백 [baek / 100] (số Hàn Trung) + 다섯 [daseot / 5] (số Hàn Hàn)



3/ Số Hàn Hàn và số Hàn Trung: Sử dụng khi nào?

-  Khi nói về thời gian: dùng số Hàn Hàn để nói giờ; và Hàn Trung để nói phút

- Trong đời sống hàng ngày sử dụng số Hàn Hàn để nói tuổi. Nhưng torng những tình huống nghi thức như trong tòa án, báo cáo trịnh trọng, sử dụng số Hàn Trung để nói tuổi

- Khi đếm số năm, bạn có thể sử dụng số Hàn Trung hoặc số Hàn Hàn


4/ Cách nói tuổi thông thường: Số Hàn Hàn + 살 [sal]

Nhưng ghi nhớ là các số 1, 2, 3, 4, và 20 có chút thay đổi.
1 하나 [ha-na] --> 한 [han] 살 (1 tuổi)
2 둘 [dul] --> 두 [du] 살 (2 tuổi)
3 셋 [set] --> 세 [se] 살 (3 tuổi)
4 넷 [net] --> 네 [ne] 살(4 tuổi)
...
20 스물 [seu-mul] --> 스무 [seu-mu] 살 (20 tuổi)
21 스물 [seu-mul] --> 스물한 [seu-mul-han] 



Từ 1 tới 100 tuổi:
한 살 (1), 두 살, 세 살, 네 살, 다섯 살, 여섯 살, 일곱 살, 여덟 살, 아홉 살, 열 살 (10), 열한 살 (11),
열두 살, 열세 살, 열네 살, 열다섯 살, 열여섯 살, 열일곱 살, 열여덟살, 열아홉 살, 스무 살 (20), 스
물한 살 (21), 스물두 살, 스물세 살, 스물네 살, 스물다섯 살, 스물여섯 살, 스물일곱 살, 스물여덟
살, 스물아홉 살, 서른 살 (30), 서른한 살 (31), 서른두 살, 서른세 살, 서른네 살, 서른다섯 살, 서른
여섯 살, 서른일곱 살, 서른여덟 살, 서른아홉 살, 마흔 살 (40), 마흔한 살 (41), 마흔두 살, 마흔세
살, 마흔네 살, 마흔다섯 살, 마흔여섯 살, 마흔일곱 살, 마흔여덟 살, 마흔아홉 살, 쉰 살 (50), 쉰한
살(51), 쉰두 살, 쉰세 살, 쉰네 살, 쉰다섯 살, 쉰여섯 살, 쉰일곱 살, 쉽여덟 살, 쉰아홉 살, 예순 살
(60), 예순한 살 (61), 예순두 살, 예순세 살, 예순네 살, 예순다섯 살, 예순여섯 살, 예순일곱 살, 예
순여덟 살, 예순아홉 살, 일흔 살 (70), 일흔한 살 (71), 일흔두 살, 일흔세 살, 일흔네 살, 일흔다섯
살, 일흔여섯 살, 일흔일곱 살, 일흔여덟 살, 일흔아홉 살, 여든 살 (80), 여든한 살 (81), 여든두 살,
여든세 살, 여든네 살, 여든다섯 살, 여든여섯 살, 여든일곱 살, 여든여덟 살, 여든아홉 살, 아흔 살
(90), 아흔한 살 (91), 아흔두 살, 아흔세 살, 아흔네 살, 아흔다섯 살, 아흔여섯 살, 아흔일곱 살, 아
흔여덟 살, 아흔아홉 살, 백 살 (100) 


Đã tìm thấy tuổi của bạn?
Bây giờ chỉ giản đơn thêm 이에요 [i-e-yo] vào sau đó
한 살이에요 = Tôi 01 tuổi
열 살이에요 = Tôi 10 tuổi
스무 살이에요 = Tôi 20 tuổi
서른 살이에요 = Tôi 30 tuổi

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên