Bài 12 - Ý bạn là gì?...
...................................................................................................................................................................
Bài 14 - Kiêm / Đồng thời là
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
1/ 무슨 말이에요? [mu-seun ma-ri-e-yo?] có nghĩa đen là "Nó là lời/ từ gì?" và từ đó được diễn đạt với ý:
= Ý bạn là gì?
= Nó có ý nghĩa gì?
A: 카메라 팔 거예요. (Tôi sẽ bán máy chụp hình)
B: 무슨 말이에요? 카메라도 없잖아요. (Ý bạn là gì? Bạn thậm chí không có máy chụp hình!)
2/ 무슨 소리예요? [mu-seun so-ri-ye-yo?
무슨 소리예요? giống với 무슨 말이에요? NHƯNG kém nghi thức và kém lịch sự. Vì vậy không nên dùng với người lớn tuổi hơn bạn hay người bạn cần phải biểu đạt sự lịch sự/tôn trọng. Điều này bởi vì 말 có nghĩa "lời/từ", trong khi 소리 có nghĩa "âm thanh" (Nó là "âm thanh" gì!)
3/ 무슨 말씀이세요? [mu-seun mal-sseu-mi-se-yo?] là hình thức trịnh trọng hơn, nghi thức hơn của 무슨 말이에요?
Ý ông/bà/anh/chị/quý khách... là gì ạ?
4/ Một số ví dụ
네? 그게 무슨 말이에요? [ne? geu-ge mu-seun ma-ri-e-yo?]
= Hả? Ý mày là gì?
= Gì ạ? Ý ông là?
= Dạ? Cái đó có nghĩa là/gì?
그만둘 거라고요? 갑자기 무슨 말이에요? [geu-man-dul geo-ra-go-yo? gap-ja-gi mu-seun ma-ri-e-yo?]
= Bạn sẽ chấm dứt/nghỉ? Ý bạn là gì khi nói đột ngột?
무슨 말이에요? 제가 왜요?
= Ý bạn là gì? Tại sao phải là mình...?
무슨 말인지 잘 모르겠어요. [mu-seun ma-rin-ji jal mo-reu-ge-sseo-yo.]
= Mình không chắc/hiểu ý bạn muốn nói gì?
무슨 말인지 알겠어요. [mu-seun ma-rin-ji al-ge-sseo-yo.]
= Mình hiểu những gì bạn nói
= Ý bạn là gì?
= Nó có ý nghĩa gì?
A: 카메라 팔 거예요. (Tôi sẽ bán máy chụp hình)
B: 무슨 말이에요? 카메라도 없잖아요. (Ý bạn là gì? Bạn thậm chí không có máy chụp hình!)
2/ 무슨 소리예요? [mu-seun so-ri-ye-yo?
무슨 소리예요? giống với 무슨 말이에요? NHƯNG kém nghi thức và kém lịch sự. Vì vậy không nên dùng với người lớn tuổi hơn bạn hay người bạn cần phải biểu đạt sự lịch sự/tôn trọng. Điều này bởi vì 말 có nghĩa "lời/từ", trong khi 소리 có nghĩa "âm thanh" (Nó là "âm thanh" gì!)
3/ 무슨 말씀이세요? [mu-seun mal-sseu-mi-se-yo?] là hình thức trịnh trọng hơn, nghi thức hơn của 무슨 말이에요?
Ý ông/bà/anh/chị/quý khách... là gì ạ?
4/ Một số ví dụ
네? 그게 무슨 말이에요? [ne? geu-ge mu-seun ma-ri-e-yo?]
= Hả? Ý mày là gì?
= Gì ạ? Ý ông là?
= Dạ? Cái đó có nghĩa là/gì?
그만둘 거라고요? 갑자기 무슨 말이에요? [geu-man-dul geo-ra-go-yo? gap-ja-gi mu-seun ma-ri-e-yo?]
= Bạn sẽ chấm dứt/nghỉ? Ý bạn là gì khi nói đột ngột?
무슨 말이에요? 제가 왜요?
= Ý bạn là gì? Tại sao phải là mình...?
무슨 말인지 잘 모르겠어요. [mu-seun ma-rin-ji jal mo-reu-ge-sseo-yo.]
= Mình không chắc/hiểu ý bạn muốn nói gì?
무슨 말인지 알겠어요. [mu-seun ma-rin-ji al-ge-sseo-yo.]
= Mình hiểu những gì bạn nói
...................................................................................................................................................................
Bài 14 - Kiêm / Đồng thời là
1/ 겸 = Kiêm
아침 겸 점심 [a-chim gyeom jeom-sim]
= Bữa sáng kiêm bữa trưa
가수 겸 배우 [ga-su gyeom bae-u]
= Ca sĩ kiêm diễn viên
2/ -(으)ㄹ 겸: Đồng thời là
바람 좀 쐴 겸 밖에 나왔어요. [ba-ram jom ssoel gyeom ba-kke na-wa-sseo-yo.]
친구 생일 선물도 살 겸, 제 옷도 볼 겸, 백화점에 갈 거예요.
= Tôi sẽ đi cửa hàng bách hóa vừa để mua quà sinh nhật cho bạn đồng thời là để xem quần áo cho mình
산책도 할 겸, 사진도 찍을 겸, 남산에 갔어요. [san-cheok-do hal gyeom, sa-jin-do jji-geul gyeom, nam-sa-ne ga-sseo-yo.]
= Tôi đã đến Namsam, vừa để dạo bộ đồng thời là để chụp hình
아침 겸 점심 [a-chim gyeom jeom-sim]
= Bữa sáng kiêm bữa trưa
가수 겸 배우 [ga-su gyeom bae-u]
= Ca sĩ kiêm diễn viên
2/ -(으)ㄹ 겸: Đồng thời là
바람 좀 쐴 겸 밖에 나왔어요. [ba-ram jom ssoel gyeom ba-kke na-wa-sseo-yo.]
= (Đồng thời cũng có một mục đích khác...) Tôi đã đi ra ngoài để hóng gió
친구 생일 선물도 살 겸, 제 옷도 볼 겸, 백화점에 갈 거예요.
= Tôi sẽ đi cửa hàng bách hóa vừa để mua quà sinh nhật cho bạn đồng thời là để xem quần áo cho mình
산책도 할 겸, 사진도 찍을 겸, 남산에 갔어요. [san-cheok-do hal gyeom, sa-jin-do jji-geul gyeom, nam-sa-ne ga-sseo-yo.]
= Tôi đã đến Namsam, vừa để dạo bộ đồng thời là để chụp hình
...................................................................................................................................................................
Bài 15 - Cái được gọi là...
1/ -(이)라는 것은 = Cái được gọi là...
부자라는 것은 [bu-ja-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là “부자” là
= Một người giàu có là
부자 = Người giàu có (富者)
자유라는 것은 [ ja-yu-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là tự do là
= Tự do là
자유 = Tự do
우정이라는 것은 [u-jeong-i-ra-neun geo-seon]
= Cái được gọi là tình bạn là
= Tình bạn là
사랑이라는 것은 [sa-rang-i-ra-neun geo-seun]
= Tình yêu là
삶이라는 것은[sal-mi-ra-neun geo-seun]
= Cuộc sống là
꿈이라는 것은[kku-mi-ra-neun geo-seun]
= Giấc mơ là
-(이)라는 것은 được viết gọn lại thành -(이)란
사랑이라는 것은 → 사랑이란
삶이라는 것은 → 삶이란
2/ Một số ví dụ
사랑이란 무엇일까요? [sa-rang-i-ran mu-eo-sil-kka-yo?]
= Tình yêu là gì?
자유라는 것은 (자유란), 아무거나 마음대로 하는 것이 아니에요. [ ja-yu-ra-neun geo-seun, a-mu-geo-na ma-eum-dae-ro ha-neun geo-si a-ni-e-yo.]
= Tự do không phải là làm bất cứ cái gì (mà bạn muốn) theo bất cứ cách nào bạn thích
진정한 친구란, 어려울 때 도와 주는 친구예요. [ jin-jeong-han chin-gu-ran, eo-ryeo-ul ttae do-wa ju-neun chin-gu-ye-yo.]
= Một người bạn thật sự là một người giúp bạn khi bạn gặp khó khăn.
부자라는 것은 [bu-ja-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là “부자” là
= Một người giàu có là
부자 = Người giàu có (富者)
자유라는 것은 [ ja-yu-ra-neun geo-seun]
= Cái được gọi là tự do là
= Tự do là
자유 = Tự do
우정이라는 것은 [u-jeong-i-ra-neun geo-seon]
= Cái được gọi là tình bạn là
= Tình bạn là
우정 = Tình bằng hữu
(友情)사랑이라는 것은 [sa-rang-i-ra-neun geo-seun]
= Tình yêu là
삶이라는 것은[sal-mi-ra-neun geo-seun]
= Cuộc sống là
꿈이라는 것은[kku-mi-ra-neun geo-seun]
= Giấc mơ là
-(이)라는 것은 được viết gọn lại thành -(이)란
사랑이라는 것은 → 사랑이란
삶이라는 것은 → 삶이란
2/ Một số ví dụ
사랑이란 무엇일까요? [sa-rang-i-ran mu-eo-sil-kka-yo?]
= Tình yêu là gì?
자유라는 것은 (자유란), 아무거나 마음대로 하는 것이 아니에요. [ ja-yu-ra-neun geo-seun, a-mu-geo-na ma-eum-dae-ro ha-neun geo-si a-ni-e-yo.]
= Tự do không phải là làm bất cứ cái gì (mà bạn muốn) theo bất cứ cách nào bạn thích
진정한 친구란, 어려울 때 도와 주는 친구예요. [ jin-jeong-han chin-gu-ran, eo-ryeo-ul ttae do-wa ju-neun chin-gu-ye-yo.]
= Một người bạn thật sự là một người giúp bạn khi bạn gặp khó khăn.
...................................................................................................................................................................
Bài 16 - -겠-
1. -시겠어요? / -시겠습니까? = Ông/bà muốn...?
Sử dụng trong tình huống rất nghi thức. Trong đời sống hàng ngày thì sử dụng -(으)ㄹ래(요)? (Cấp 4 Bài 2)
어디로 가시겠어요? [eo-di-ro ga-si-ge-sseo-yo?]
= Ông muốn đi đâu ạ?
Tương tự với 어디로 갈래(요)?
2/ -겠- diễn đạt ý muốn làm gì đó
제가 하겠습니다. [ je-ga ha-ge-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ làm nó
말하지 않겠습니다. [ma-ra-ji an-ke-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ không nói cho bạn biết
3/ -겠- được sử dụng để bày tỏ ý kiến hoặc suy đoán (với sự cẩn thận) của bạn về một cái gì đó hoặc những gì sẽ xảy ra = Tôi nghĩ / Tôi đoán
아프겠어요. [a-peu-ge-sseo-yo.]
= Chắc phải đau lắm.
이게 좋겠어요. [i-ge jo-ke-sseo-yo.]
= Tôi nghĩ cái này sẽ tốt
늦겠어요.[neut-ge-sseo-yo.]
= (Tôi nghĩ) bạn sẽ trễ
4/ Dùng thường xuyên
알겠습니다. [al-ge-sseum-ni-da.]
= Tôi biết / Tôi hiểu
모르겠어요.
= Tôi không biết / Tôi không chắc
힘들어 죽겠어요. [him-deu-reo juk-ge-sseo-yo.]
= Mệt muốn chết
...................................................................................................................................................................
Cấp 6 Bài 18 - Hoặc / Nếu không phải
Sử dụng trong tình huống rất nghi thức. Trong đời sống hàng ngày thì sử dụng -(으)ㄹ래(요)? (Cấp 4 Bài 2)
어디로 가시겠어요? [eo-di-ro ga-si-ge-sseo-yo?]
= Ông muốn đi đâu ạ?
Tương tự với 어디로 갈래(요)?
2/ -겠- diễn đạt ý muốn làm gì đó
제가 하겠습니다. [ je-ga ha-ge-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ làm nó
말하지 않겠습니다. [ma-ra-ji an-ke-sseum-ni-da]
= Tôi sẽ không nói cho bạn biết
3/ -겠- được sử dụng để bày tỏ ý kiến hoặc suy đoán (với sự cẩn thận) của bạn về một cái gì đó hoặc những gì sẽ xảy ra = Tôi nghĩ / Tôi đoán
아프겠어요. [a-peu-ge-sseo-yo.]
= Chắc phải đau lắm.
이게 좋겠어요. [i-ge jo-ke-sseo-yo.]
= Tôi nghĩ cái này sẽ tốt
늦겠어요.[neut-ge-sseo-yo.]
= (Tôi nghĩ) bạn sẽ trễ
4/ Dùng thường xuyên
알겠습니다. [al-ge-sseum-ni-da.]
= Tôi biết / Tôi hiểu
모르겠어요.
= Tôi không biết / Tôi không chắc
힘들어 죽겠어요. [him-deu-reo juk-ge-sseo-yo.]
= Mệt muốn chết
...................................................................................................................................................................
Cấp 6 Bài 18 - Hoặc / Nếu không phải
1/ Danh từ + -(이)나 (Hoặc) + Danh từ
공원이나 영화관 [gong-won-i-na yeong-hwa-gwan]
= Công viên hoặc rạp chiếu phim
학생이나 선생님 [hak-saeng-i-na seon-saeng-nim]
= Sinh viên hoặc giáo viên
여기나 저기 [yeo-gi-na jeo-gi]
= Đây hoặc đó
2/ 아니면 = Nếu không phải
- 공원 아니면 영화관
- 학생 아니면 선생님
- 여기 아니면 저기
3/ Động từ + -거나 + Động từ
먹거나 [meok-geo-na]
= Ăn hoặc...
전화하거나 [ jeon-hwa-ha-geo-na]
= Gọi điện thoại hoặc
집에 가거나 [ ji-be ga-geo-na]
= Về nhà hoặc...
Thời thể được thể hiện ở động từ phía sau
집에 가거나 친구를 만날 거예요. [ ji-be ga-geo-na chin-gu-reul man-nal geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ gặp bạn bè hoặc sẽ đi về (nhà)
Đôi khi người ta thêm 거나 váo các vế câu và trong trường hợp đó, họ sử dụng động từ 하다 để kết thúc câu
집에 가거나 친구를 만나거나 할 거예요
4/ Câu + 아니면 (Nếu không phải) + Câu
집에 갈 거예요? 아니면 친구를 만날 거예요? [ ji-be gal geo-ye-yo? a-ni-myeon chin-gu-reul man-nal geo-ye-yo?]
= Sẽ đi về nhà? Nếu không phải thì (là) sẽ gặp bạn bè?
이거 살 거예요? 아니면 다른 거 살 거예요? [i-geo sal geo-ye-yo? a-ni-myeon da-reun geo sal geo-ye-yo?]
= Bạn sẽ mua cái này? Nếu không phải vậy thì (là) bạn sẽ mua cái khác?
공원이나 영화관 [gong-won-i-na yeong-hwa-gwan]
= Công viên hoặc rạp chiếu phim
학생이나 선생님 [hak-saeng-i-na seon-saeng-nim]
= Sinh viên hoặc giáo viên
여기나 저기 [yeo-gi-na jeo-gi]
= Đây hoặc đó
2/ 아니면 = Nếu không phải
- 공원 아니면 영화관
- 학생 아니면 선생님
- 여기 아니면 저기
3/ Động từ + -거나 + Động từ
먹거나 [meok-geo-na]
= Ăn hoặc...
전화하거나 [ jeon-hwa-ha-geo-na]
= Gọi điện thoại hoặc
집에 가거나 [ ji-be ga-geo-na]
= Về nhà hoặc...
Thời thể được thể hiện ở động từ phía sau
집에 가거나 친구를 만날 거예요. [ ji-be ga-geo-na chin-gu-reul man-nal geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ gặp bạn bè hoặc sẽ đi về (nhà)
Đôi khi người ta thêm 거나 váo các vế câu và trong trường hợp đó, họ sử dụng động từ 하다 để kết thúc câu
집에 가거나 친구를 만나거나 할 거예요
4/ Câu + 아니면 (Nếu không phải) + Câu
집에 갈 거예요? 아니면 친구를 만날 거예요? [ ji-be gal geo-ye-yo? a-ni-myeon chin-gu-reul man-nal geo-ye-yo?]
= Sẽ đi về nhà? Nếu không phải thì (là) sẽ gặp bạn bè?
이거 살 거예요? 아니면 다른 거 살 거예요? [i-geo sal geo-ye-yo? a-ni-myeon da-reun geo sal geo-ye-yo?]
= Bạn sẽ mua cái này? Nếu không phải vậy thì (là) bạn sẽ mua cái khác?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Bài 19 - Một số động từ kết hợp với 지다
1/ 달라지다 [dal-la-ji-da] = Thay đổi / đổi khác
여기 많이 달라졌어요. [yeo-gi ma-ni dal-la-jyeo-sseo-yo.]
= Nơi này đã thay đổi rất nhiều
뭔가 달라진 것 같아요. [mwon-ga dal-la-jin geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ/dường như cái gì đó thay đổi
2/ 좋아지다 [ jo-a-ji-da] = Trở nên thích/bắt đầu thích / Cải tiến, trở nên tốt hơn
= to get better, to improve, to be enhanced, to start to like
이 가수가 좋아졌어요. [i ga-su-ga jo-a-jyeo-sseo-yo.]
= Tôi bắt đầu trở nên thích ca sỹ này
노래 실력이 좋아졌어요. [no-rae sil-lyeo-gi jo-a-jyeo-sseo-yo.]
= Kỹ năng ca hát đã trở nên tốt hơn
3/ 많아지다 [ma-na-ji-da] = Gia tăng
한국으로 여행 오는 사람들이 많아졌어요. [han-gu-geu-ro yeo-haeng o-neun sa-ram-deu-ri ma-na-jyeo-sseo-yo.]
= Số người đến Hàn Quốc du lịch đã gia tăng
학생이 많아졌어요. [hak-saeng-i ma-na-jyeo-sseo-yo.]
= Số sinh viên đã gia tăng
4/ 없어지다 [eop-seo-ji-da] = Biến mất
제 핸드폰이 없어졌어요. [ je haen-deu-po-ni eop-seo-jyeo-sseo-yo.]
= Điện thoại di động của tôi đã biến mất
아까 여기 있었는데 없어졌어요. [a-kka yeo-gi i-sseot-neun-de eop-seo-jyeo-sseo-yo.]
= Mới đây thôi nó ở đây, nhưng giờ thì đã biến mất
여기 많이 달라졌어요. [yeo-gi ma-ni dal-la-jyeo-sseo-yo.]
= Nơi này đã thay đổi rất nhiều
뭔가 달라진 것 같아요. [mwon-ga dal-la-jin geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ/dường như cái gì đó thay đổi
2/ 좋아지다 [ jo-a-ji-da] = Trở nên thích/bắt đầu thích / Cải tiến, trở nên tốt hơn
= to get better, to improve, to be enhanced, to start to like
이 가수가 좋아졌어요. [i ga-su-ga jo-a-jyeo-sseo-yo.]
= Tôi bắt đầu trở nên thích ca sỹ này
노래 실력이 좋아졌어요. [no-rae sil-lyeo-gi jo-a-jyeo-sseo-yo.]
= Kỹ năng ca hát đã trở nên tốt hơn
3/ 많아지다 [ma-na-ji-da] = Gia tăng
한국으로 여행 오는 사람들이 많아졌어요. [han-gu-geu-ro yeo-haeng o-neun sa-ram-deu-ri ma-na-jyeo-sseo-yo.]
= Số người đến Hàn Quốc du lịch đã gia tăng
학생이 많아졌어요. [hak-saeng-i ma-na-jyeo-sseo-yo.]
= Số sinh viên đã gia tăng
4/ 없어지다 [eop-seo-ji-da] = Biến mất
제 핸드폰이 없어졌어요. [ je haen-deu-po-ni eop-seo-jyeo-sseo-yo.]
= Điện thoại di động của tôi đã biến mất
아까 여기 있었는데 없어졌어요. [a-kka yeo-gi i-sseot-neun-de eop-seo-jyeo-sseo-yo.]
= Mới đây thôi nó ở đây, nhưng giờ thì đã biến mất
...................................................................................................................................................................
Bài 20 Luyện xây dựng câu
Câu chủ 01 - 쇼핑도 할 겸, 친구도 만날 겸, 홍대에 갈 수도 있어요. [syo-ping-do hal gyeom, chin-gu-do man-nal gyeom, hong-dae-e gal su-do i-sseo-yo.]
= Có lẽ tôi (sẽ) đi Hongdae, vừa để shopping đồng thời vừa để gặp bạn bè
= I might go to Hongdae, so I could do some shopping as well as meet a friend while I’m here.
친구도 만날 겸 = Vừa để/Đồng thời để gặp bạn bè = so I could meet a friend as well
공부도 할 겸 = Vừa để học = to do some studying (as well as do something else) 인사도 할 겸 = Vừa để chào hỏi = to say hi (to someone while I’m here)
가격도 알아볼 겸 = Vừa để kiểm tra giá cả = to check the prices as well (while I’m here doing something else)
홍대에 갈 수도 있어요. = Có lẽ tôi (sẽ) đi Hongdae = I might go to Hongdae.
친구를 만날 수도 있어요. = Có lẽ tôi (sẽ) gặp bạn bè = I might meet a friend.
제 친구가 알 수도 있어요. = Có lẽ bạn tôi biết = My friend might know.
다시 올 수도 있어요. = Có lẽ tôi (sẽ) trở lại = I might come back again.
Câu chủ 02 - 내일 다시 오거나, 아니면 다른 사람에게 부탁할게요.
= Hoặc ngày mai tôi sẽ trở lại, nếu không thì sẽ nhờ vả/yêu cầu người khác
= I will either come again tomorrow or ask someone else.
내일 다시 오거나 = Hoặc ngày mai sẽ trở lại = come again tomorrow or
친구를 만나거나 = Hoặc gặp bạn bè = meet a friend or
친구한테 물어보거나 = Hoặc hỏi bạn bè = ask a friend or
여기에서 기다리거나 = Hoặc đợi ở đây = wait here or
아니면 다른 사람에게 부탁할게요. = Nếu không thì sẽ nhờ vả/yêu cầu người khác = or I will ask someone else.
아니면 나중에 다시 할게요. = Nếu không thì lát nữa sẽ làm = or I will do it again later.
아니면 그냥 제가 할게요. = Nếu không thì tôi sẽ làm nó = or I will just do it myself.
아니면 여기에 있을 수도 있어요. = Nếu không thì, có lẽ (nó) ở đây = or it might be here.
Câu chủ 03 - 그러니까, 누구하고 같이 갈 거라고요?
= Ý tôi là, Bạn đã nói bạn sẽ đi với ai?
= So I mean, who did you say you are going to go with?
그러니까, 누구하고 갈 거예요? = Vậy/ý tôi là, bạn sẽ đi với ai? = So, who are you going to go with?
그러니까 이거 뭐예요? = Ý tôi là cái này là cái gì = I mean, what is this?
그러니까 혼자 왔다고요? = Ý bạn là bạn đã đến đây một mình = You mean you came here alone?
그러니까 제가 안 했어요. = Ý tôi là tôi đã không làm nó/cái đó... = What I’m saying is, I didn’t do it.
누구하고 같이 갈 거라고요? = Bạn đã nói bạn sẽ đi với ai? = You said you are going to go with whom? / Again, who are you going with?
언제 할 거라고요? = Bạn đã nói bạn sẽ làm khi nào? = You said you were going to do it when? / Again, when are you going to do it?
이게 뭐라고요? = Bạn đã nói cái này là cái gì? = What did you say this was? / Again, what is this?
= Có lẽ tôi (sẽ) đi Hongdae, vừa để shopping đồng thời vừa để gặp bạn bè
= I might go to Hongdae, so I could do some shopping as well as meet a friend while I’m here.
친구도 만날 겸 = Vừa để/Đồng thời để gặp bạn bè = so I could meet a friend as well
공부도 할 겸 = Vừa để học = to do some studying (as well as do something else) 인사도 할 겸 = Vừa để chào hỏi = to say hi (to someone while I’m here)
가격도 알아볼 겸 = Vừa để kiểm tra giá cả = to check the prices as well (while I’m here doing something else)
홍대에 갈 수도 있어요. = Có lẽ tôi (sẽ) đi Hongdae = I might go to Hongdae.
친구를 만날 수도 있어요. = Có lẽ tôi (sẽ) gặp bạn bè = I might meet a friend.
제 친구가 알 수도 있어요. = Có lẽ bạn tôi biết = My friend might know.
다시 올 수도 있어요. = Có lẽ tôi (sẽ) trở lại = I might come back again.
Câu chủ 02 - 내일 다시 오거나, 아니면 다른 사람에게 부탁할게요.
= Hoặc ngày mai tôi sẽ trở lại, nếu không thì sẽ nhờ vả/yêu cầu người khác
= I will either come again tomorrow or ask someone else.
내일 다시 오거나 = Hoặc ngày mai sẽ trở lại = come again tomorrow or
친구를 만나거나 = Hoặc gặp bạn bè = meet a friend or
친구한테 물어보거나 = Hoặc hỏi bạn bè = ask a friend or
여기에서 기다리거나 = Hoặc đợi ở đây = wait here or
아니면 다른 사람에게 부탁할게요. = Nếu không thì sẽ nhờ vả/yêu cầu người khác = or I will ask someone else.
아니면 나중에 다시 할게요. = Nếu không thì lát nữa sẽ làm = or I will do it again later.
아니면 그냥 제가 할게요. = Nếu không thì tôi sẽ làm nó = or I will just do it myself.
아니면 여기에 있을 수도 있어요. = Nếu không thì, có lẽ (nó) ở đây = or it might be here.
Câu chủ 03 - 그러니까, 누구하고 같이 갈 거라고요?
= Ý tôi là, Bạn đã nói bạn sẽ đi với ai?
= So I mean, who did you say you are going to go with?
그러니까, 누구하고 갈 거예요? = Vậy/ý tôi là, bạn sẽ đi với ai? = So, who are you going to go with?
그러니까 이거 뭐예요? = Ý tôi là cái này là cái gì = I mean, what is this?
그러니까 혼자 왔다고요? = Ý bạn là bạn đã đến đây một mình = You mean you came here alone?
그러니까 제가 안 했어요. = Ý tôi là tôi đã không làm nó/cái đó... = What I’m saying is, I didn’t do it.
누구하고 같이 갈 거라고요? = Bạn đã nói bạn sẽ đi với ai? = You said you are going to go with whom? / Again, who are you going with?
언제 할 거라고요? = Bạn đã nói bạn sẽ làm khi nào? = You said you were going to do it when? / Again, when are you going to do it?
이게 뭐라고요? = Bạn đã nói cái này là cái gì? = What did you say this was? / Again, what is this?
No comments:
Post a Comment