Friday, 3 April 2015

Phim Hàn: Những từ thường gặp và dùng thường xuyên trong đời sống hàng ngày


Basic Korean Greetings! ^^ - Chào hỏi cơ bản

  • a formal ‘Hello’. - 안녕하세요 (An-nyeong-ha-se-yo) - Xin chào

  • 안녕(An-nyeong) - informal way to say “Hello”. It’s typically used between close friends. - Chào (Thường dùng giữa hai người bạn thân)

  • 'Hello' on the phone - 여보세요 (Yeo-bo-se-yo) - Alô

  • 'How are you?' - 어떻게지내세(요)? (Eo-tteoh-ke ji-nae-se(yo))? - Khỏe không?

  • 'Have you been well?' which is translated as 잘지내세(요)? (Jal ji-nae-se(yo))? - Dạo này khỏe không?

  • ‘Good morning’ which is translated as 좋은아침(Joh-eun a-chim) - Chào buổi sáng (Buổi sáng tốt lành)

  • a formal ‘Goodnight’ is 안녕히주무십시요(An-nyeong-hi ju-mu-ship-si-yo) - Chúc ngủ ngon

  • a casual 'Goodnight’ is 잘자(요) (Jal-ja (yo)) - Ngủ ngon 


Korean Drama Words and Phrases - Từ ngữ trong phim Hàn

  • 'Awesome!' or 'Nice!' -아싸! (A-ssa!) Usually, they say it when something amazing happens. When my students get a good score on a test, I often hear this expression from them. It actually has the same meaning as 'Yesssss!'when something great happens. - Tuyệt, Ồ dé (Yeah), nói khi gặp một cái gì đó tuyệt vời, ngạc nhiên.


  • 'Great!' or 'Awesome!'- 대박 (daebak) But unlike the previous one, this can be used as an adjective, an adverb and a noun (or an expression used like the one above.) - Tuyệt

    • 헐(heol) has no direct translation in English. It is used similarly to 아싸! (A-ssa!) and 대박 (daebak) but is more likely to be found in negative situations as an expression of disappointment or shock at how bad something is. - Từ dùng để chỉ cảm giác bị sốc nhẹ, ngạc nhiên, người nói không trông đợi không thích. Có thể dịch là Ôi, thôi rồi

  • 'Hey!' is 야! (Ya!) in Korean. - Này, nè (Trong phim các cô gái Hàn hay dùng theo kiểu lúc nói như la lên: Nè, thằng kia/thằng nhóc kia.........). Rất biểu đạt! kaka

I like it the most especially when girls shout it out!

  • 'Really' can be translated as 정말 (jeong-mal) or 진짜 (jin-jja) - Thật à?

>>> 진짜 (jin-jja) can also be used when someone is mad or annoyed. - 진짜 còn được dùng khi một người nào đó bực mình, nổi điên...

  • 'OMG' or 'Jeez' is 아이고 (a-i-go) in Korean. It expresses frustration and suffering or someone can’t believe something. - Dùng để biểu đạt sự thất vọng, có thể dịch là Ồ, trời ạ...

  • 'Oh my!' or 'What in the world?' has the same meaning with 세상에 (Se-sang-e) It is used to show that someone is shocked or really surprised. - Trời đất ơi! (Thốt lên khi ngạc nhiên, sốc)

  • 'Wait a moment' can be translated as 잠깐만 (요)(Jamkkanman (yo))or simply 잠깐 (Jamkkan) to say wait. - Đợi chút xíu

  • 'Don’t do it' is 하지마 (ha-jee-ma) in Korean. Sometimes, it can also mean ‘Stop it!’ or 'Stop doing it!' - Dừng, đừng làm, ngừng ngay!

  • 'Don’t go.' Or 'Don’t leave me.' 가지마 (ka-jee-ma) - Đừng đi

  • 'Don’t cry.' Or 'Stop crying.' 울지마 (ul-jee-ma) - Đừng khóc

  • 'Don’t forget.' 잊지마 (Ij-jima) - Đừng quên

  • 'Please' means 제발 (Je-bal) in Korean. - Lời đề nghị khẩn thiết: xin hãy, hãy, mong hãy

  • No way!’, ‘I can’t!’ or ‘It can’t be!’ can be translated as 안돼(요)(An-dwae (yo)). - Không được (Cấm không cho làm...)

>>>One of my favorite Korean songs is entitled ‘말도 안돼’and can be translated as "No way"/ "I can’t believe it". It was sang by Younha. (I like it because of Lee Min Ho's drama-Personal Taste-aired last 2010.)


  • 'Okay?','Did you get it?', or 'Did you understand?' can all be translated as 알았어(요)?(A-rass-eo-(yo)?). - Hiểu không? 

  • 'Okay', 'I see', 'I got it', or 'I understand' can all mean 알았어(요). (A-rass-eo-(yo)). - Đã hiểu, rõ

  • 'Are you alright?', 'Are you okay?', 'Is it alright?' - 괜찮아(요)? (Gwaen-chanh-a(yo)?)  - Không sao chứ, ổn chứ?

  • 'I’m fine', 'Okay.', 'Alright.' 괜찮아(요). (Gwaen-chanh-a(yo).) It can also mean 'It’s fine.' - Không sao. Ổn

  • 'Wanna die?' can be translated as 죽을래? (Jug-eul-lae?) - Muốn chết hả?

>>> It is actually used to threaten someone who is teasing you or have done something that makes you panic or angry... but take note... just use this with someone you are close to... ^^ I always hear this in dramas though... ;)


  • “I’m hungry.” - 배고파(bae-go-pa) - Đói bụng

  • “Let’s go!” - 가자! (Ka-ja!) - Chúng ta hãy đi nào!

  • 'Go.' - 가. (Ka.) - Đi

  • “Let’s eat!” - 먹자!(Meok-ja) - Hãy ăn nào

  • Hurry up!”/”Quickly!”/”Faster!” - 빨리 (Ppal-li) - Nhanh lên

  • 'It's a lie.' or simply 'lie' - 거짓말 (Keo-jit-mal) - Nói dối, lời nói dối

  • 'Don't lie.' - 거짓말 하지마 (Keo-jit-mal ha-jee-ma) - Đừng nói dối



Ngôn từ yêu thương
  • 'I like you.' - 나는 너를 좋아해(요) (na-neun neo-reul joh-ah-hae(yo)) - Anh thích em

    • 좋아해(요)(joh-ah-hae(yo))

  • 'I like you.' in a formal speech is 나는 너를 좋아합니다 (na-neun neo-reul joh-ah-ham-ni-da) - Anh thích em (Cách nói trịnh trọng, lịch sự)

    • 좋아합니다 (joh-ah-ham-ni-da)

  • 'I love you.' - 나는 너를 사랑해(요) (na-neun neo-reul sa-rang-hae(yo)) - Anh yêu em

    • 사랑해(요) (sa-rang-hae(yo))

  • 'I love you.' in a formal speech is 저는 당신을 사랑합니다(jeo-neun dang-sin-eul sa-rang-hab-ni-da) - Anh yêu em (Cách nói trịnh trọng, lịch sự)

    • 사랑합니다 (sa-rang-hab-ni-da) 

  • 'I miss you.' 나는너를 보고싶어(요) (na-neun neo-reul bo-go-sip-eo(yo)) - Anh nhớ em

    • 보고싶어(요) (bo-go-sip-eo(yo) ) means “I miss you”.

  • 'I miss you.' in a formal speech is 저는 당신을 보고 싶다(jeo-neun dang-sin-eul bo-go-sip –da) - Anh nhớ em (Cách nói trịnh trọng, lịch sự)

    • 보고 싶다 (bo-go-sip –da)

  • 'I miss you a lot.' 나는 너를 많이 보고싶어(요) (na-neun neo-reul manh-i bo-go-sip-eo) - Anh nhớ em rất nhiều

    • 많이보고싶어(요)(manh-i bo-go-sip-eo (yo)) 

  • 'I miss you so much.' - 나는너를 너무보고싶어(요) (na-neun neo-reul neo-mu bo-go-sip-eo (yo)) - Anh nhớ em quá

    • 너무 보고싶어(요) (neo-mu bo-go-sip-eo (yo) )

Credit: http://cyjh.hubpages.com/

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên