1/ Cám ơn đã mời (tôi)
Cám ơn đã mời (tôi)
Vinh dự khi được mời (Đó là vinh dự của tôi khi được mời...)
Cám ơn đã xem (theo dõi)
...................................................................................................................................................................
2/ Vui lòng cho tôi cafe sữa đậu nành
How Do You Say “I want my coffee with soy milk, please” In Korean?
...................................................................................................................................................................
3/ Tôi buồn ngủ
졸려요. Jolryeoyo.
How to say "I am sleepy." in Korean
...................................................................................................................................................................
4/ Tôi đang (suy) nghĩ...
How to say "I am thinking." in Korean
생각 중이에요. Saengkak jungieyo.
...................................................................................................................................................................
5/ Bạn/Em có muốn nhảy với tôi không?
How to say "Do you want to dance with me?" in Korean
같이 춤 출까요? Gachi chum chulkayo?
Đói bụng quá ạ (Cách nói nghi thức, trịnh trọng)
Đói bụng quá (Khi nói với bạn bè...)
Đói bụng quá (Cách nói bình thường)
No quá
7/ Đừng bỏ cuộc - Don't give up
......................................................................................................................................................................................................................................................
10/ Tôi tên là
...................................................................................................................................................................
11/ Tôi không biết nói tiếng Hàn
...................................................................................................................................................................
6/ (Tôi) Đói bụng quá / No quá
Đói bụng quá ạ (Cách nói nghi thức, trịnh trọng)
Đói bụng quá (Khi nói với bạn bè...)
Đói bụng quá (Cách nói bình thường)
No quá
...................................................................................................................................................................
7/ Đừng bỏ cuộc - Don't give up
Đừng bỏ cuộc
Đừng bao giờ bỏ cuộc
Đừng bỏ cuộc một cách dễ dàng
Trong tương lai đừng bỏ cuộc
Đừng bỏ cuộc khi chưa suy nghĩ (mà chưa suy nghĩ)
Hãy bỏ cuộc
...................................................................................................................................................................
8/ Bao nhiêu tuổi
Bao nhiêu tuổi?
Ngày tháng năm sinh....?
...................................................................................................................................................................
9/ (Bạn...) tên gì?
Tên thật là gì?
Quý danh là gì?
Quý danh của Quý khách?
Này nhóc, con tên gì?
(Bạn...)Tên gì?
......................................................................................................................................................................................................................................................
10/ Tôi tên là
Người ta gọi tôi là...
Tôi là...
Tên của tôi là
...................................................................................................................................................................
11/ Tôi không biết nói tiếng Hàn
Tôi không biết nói tiếng Hàn
Tôi không hiểu lắm
Tôi nói không giỏi tiếng Hàn
Vui lòng nói lại lần nữa
Vui lòng nói chầm chậm (chút)
...................................................................................................................................................................
12/ Tôi là học sinh đến từ Đài Loan
Tôi đến từ Đài Loan
Tôi là học sinh đến từ Đài Loan
A: (Vẫn) Còn là học sinh
B: Dạ
A: Đến Đài Loan khi nào?
B: Dạ (Đến vào) 3 ngày trước
Tôi là giáo viên Anh văn đến từ Mỹ
...................................................................................................................................................................
13/ Yên lặng nào / Đứng làm ồn khi tôi đang nói / Có yên lặng không hả?
Vui lòng giữ im lặng
Vui lòng có thể giữ im lặng được không ạ?
Im lặng nào
Vui lòng đừng làm ồn
Vui lòng giữ im l;ặng khi tôi đang nói
Tôi đã bảo yên lặng mà. Tôi đã nói thế phải không hả!
Im lặng đi (Có im lặng không thì bảo?!)
...................................................................................................................................................................
No comments:
Post a Comment