Thursday, 20 November 2014

(Cái đó) Nói như thế nào?


1/ Cám ơn đã mời (tôi)


Cám ơn đã mời (tôi)

Vinh dự khi được mời (Đó là vinh dự của tôi khi được mời...)

Cám ơn đã xem (theo dõi)



...................................................................................................................................................................
2/ Vui lòng cho tôi cafe sữa đậu nành

How Do You Say “I want my coffee with soy milk, please” In Korean?



...................................................................................................................................................................

 3/ Tôi buồn ngủ
졸려요. Jolryeoyo.
How to say "I am sleepy." in Korean 




...................................................................................................................................................................

4/ Tôi đang (suy) nghĩ...
How to say "I am thinking." in Korean 

 생각 중이에요. Saengkak jungieyo.



...................................................................................................................................................................


5/ Bạn/Em có muốn nhảy với tôi không?

How to say "Do you want to dance with me?" in Korean 
같이 춤 출까요? Gachi chum chulkayo?






...................................................................................................................................................................

6/ (Tôi) Đói bụng quá / No quá




Đói bụng quá ạ (Cách nói nghi thức, trịnh trọng)

Đói bụng quá (Khi nói với bạn bè...)

Đói bụng quá (Cách nói bình thường)

No quá




...................................................................................................................................................................

7/ Đừng bỏ cuộc - Don't give up



Đừng bỏ cuộc


Đừng bao giờ bỏ cuộc

Đừng bỏ cuộc một cách dễ dàng

Trong tương lai đừng bỏ cuộc

Đừng bỏ cuộc khi chưa suy nghĩ (mà chưa suy nghĩ)


 Hãy bỏ cuộc 


...................................................................................................................................................................

8/ Bao nhiêu tuổi



Bao nhiêu tuổi?




Ngày tháng năm sinh....?


...................................................................................................................................................................

9/ (Bạn...) tên gì?


Tên thật là gì?

Quý danh là gì?

Quý  danh của Quý  khách?

Này nhóc, con tên gì?

(Bạn...)Tên gì?

......................................................................................................................................................................................................................................................

10/ Tôi tên là




Người ta gọi tôi là...

Tôi là...

Tên của tôi là



...................................................................................................................................................................

11/ Tôi không biết nói tiếng Hàn


Tôi không biết nói tiếng Hàn

Tôi không hiểu lắm

Tôi nói không giỏi tiếng Hàn

Vui lòng nói lại lần nữa

Vui lòng nói chầm chậm (chút)

...................................................................................................................................................................


12/ Tôi là học sinh đến từ Đài Loan


Tôi đến từ Đài Loan

Tôi là học sinh đến từ Đài Loan


A: (Vẫn) Còn là học sinh
B: Dạ
A: Đến Đài Loan khi nào?
B: Dạ (Đến vào) 3 ngày trước

Tôi là giáo viên Anh văn đến từ Mỹ


...................................................................................................................................................................


13/ Yên lặng nào / Đứng làm ồn khi tôi đang nói / Có yên lặng không hả?


Vui lòng giữ im lặng

Vui lòng có thể giữ im lặng được không ạ?

Im lặng nào

Vui lòng đừng làm ồn

Vui lòng giữ im l;ặng khi tôi đang nói

Tôi đã bảo yên lặng mà. Tôi đã nói thế phải không hả!
Im lặng đi (Có im lặng không thì bảo?!)




...................................................................................................................................................................

14/ Tôi muốn sử dụng Internet
Tôi muốn sử dụng Internet

Tôi muốn kiểm tra email


Tôi muốn đặt phòng

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên