Friday, 21 November 2014

Cậu 김성현 Viết - Dịch

Chủ nhật cậu làm gì? 15 câu trả lời khác nhau.

A: Today is Sunday. Have you got any plans for today? 

오늘 일요일인데. 오늘 무슨 계획 있어?

Hôm nay là chủ nhật. Cậu có kế hoạch gì cho hôm nay không?


B: Well, I just stay at home, watch movie and then read a book before bedding 

음, 그냥 집에서 영화 보고 자기 전에 책 볼 거야.

À, mình chỉ ở nhà, xem phim, và rồi đọc sách trước khi đi ngủ


C: I have a date with her. We will go shopping, enjoy Korean food in a new Korean restaurant, then in the evening we will go to my close friend’s wedding reception. 

나 걔(그녀)랑 데이트 (약속) 있어. 쇼핑하고 한식 음식점에서 한국 음식도 먹고 저녁에는 내 친한 친구 피로연에 갈 거야.

Mình có hẹn với cô ấy. Chúng mình sẽ đi mua sắm, thưởng thức thưa ăn Hàn Quốc trong một nhà hang Hàn mới, và buổi tối sẽ đi đến tiệc cưới của một ngưới bạn than


D: I will go to countryside to have some fresh air, take photos and enjoy resting on the hammock! 

시골에 내려가서 맑은 공기도 좀 마시고 사진도 찍고 해먹에서 쉴 거야

: Mình sẽ đi về miền quê, hít thở không khí trong lành, chụp hình và nghỉ ngơi trên võng



E: My mother will visit me this afternoon. I will go to pick her up at the bus station with my motorbike. My wife will cook for lunch and dinner. 

오늘 오후에 엄마가 나 보러 올 거야. 오토바이 타고 버스정류장으로 데리러 갈게. 내 아내가 
점심이랑 저녁을 만들거야

Mẹ mình sẽ đến thăm mình trưa nay. Mình sẽ đi đón mẹ ở bến xe bằng xe máy. Vợ mình sẽ nấu bữa trưa và tối.



F: I haven’t got any plans. Maybe, I will clean my house and wash my clothes! 

아무 계획도 없어. 아마 집 청소하고 빨래 해야지.

Mình không có bất cứ kế hoạch nào. Có lẽ, mình sẽ lau dọn nhà cửa và giặt quần áo.


G: I will search for Korea travel information: where to visit, where to stay, food and drink, activities, how to go… I’m planning to visit Korea next month. 

한국 여행 정보에 대해 찾아볼 거예요. 어디로 갈지, 어디서 묵을지, 먹을 거랑 마실 거, 또 뭐할 지, 어떻게 갈지 등등... 다음 달에 한국에 방문할 계획이예요

Mình sẽ tìm kiếm thông tin du lịch Hàn Quốc: Điểm tham quan, nơi ở, thức ăn và thức uống, các hoạt động, đi thế nào… Mình đang lên kế hoạch thăm Hàn Quốc vào tháng tới.


H: I will take my kids to the zoo and park. My son loves to watch elephants eating banana and my daughter wants to draw a picture of the park

동물원이랑 공원으로 애들 데리고 갈 거야. 우리 아들은 코끼리가 바나나 먹는 거 보는 걸 좋아하고 딸은 공원 그림을 그리고 싶어해.

Mình sẽ đưa bọn nhóc (con cái) đi sở thú và công viên. Con trai của mình thích xem voi ăn chuối và con gái của mình muốn vẽ một bức tranh công viên


I: I just play game  

그냥 게임하지

Mình chỉ chơi game


J: I will go to buy a new pair of shoes. And enjoy Japanese food alone. My girlfriend has to work till 10:00pm. She rarely has time for me!

신발 새 거 사러 갈 거야. 그리고 혼자서 일본 음식 먹을거야. 여자친구가 10시까지 일해야 돼. 나한테 시간을 거의 안 내줘.

Mình sẽ đi mua một đôi giày mới. Và thưởng thức thức ăn Nhật Bản một mình. Bạn gái của mình phải làm việc tới 10 giờ tối. Cô ấy hiếm khi có thời gian cho mình


K: My mother has a health check-up appointment. I will accompany her to the hospital. 

우리 엄마는 건강검진 일정이 있어. 병원까지 엄마랑 같이 갈 거야.

Má mình có hẹn khám kiểm tra sức khỏe. Mình sẽ đi cùng bá đến bệnh viện.



L: There is nothing in my fridge. It needs to be filled up. I will go to a supermarket near home

냉장고에 아무 것도 없어. 좀 채워야 돼. 집 근처 슈퍼마켓에 갈 거야.

Không còn thứ gì trong tủ lạnh. Nó cần được làm đầy. Mình sẽ đi siêu thị gần nhà


M: I will ride motorcycle to Dalat mountain city where I will stay for 03 nights, then go to Nha Trang beach city. Next week, I will be on vacation.

달랏 산 도시까지 오토바이 타고 가서 3박 4일 동안 있을 거야. 그리고 나짱 해변 도시에 갈 거야. 다음 주에 나 휴가야.

Mình sẽ chạy xe máy lên thánh phố núi Đà Lạt và sẽ ở đó 3 ngày, rồi sẽ đi thành phố biển Nha Trang. Tuần sau là kỳ nghỉ của mình 


N: My wife asked me to fix her computer. And she also asked me to help my kids learning maths! She will go to her mother’s house to see her aunt who just came back from USA. They will have a small party at home. I do have to water the garden. 

와이프가(아내가) 나보고 컴퓨터 좀 고쳐달래. 그리고 애들 수학 공부하는 것도 도와달래. 미국에서 와이프의 이모가 돌아와서 장모님 집으로 갈 거야.

Vợ mình bảo mình sửa máy vi tính của cô ấy. Cô ấy cũng kêu mình giúp đỡ các con học toán.Cô ấy sẽ đến nhà mẹ cô ấy để gặp dì cô ấy vừa trở về từ Mỹ. Họ sẽ có một buổi tiệc nhỏ tại nhà. Mình còn phải tưới vườn!


O: Today is my father’s birthday. We will make him surprise!

오늘은 아버지의 생신입니다. 깜짝 놀라게 해드릴 거예요!

Hôm nay là sinh nhật của ba mình. Nhà mình sẽ mang ngạc nhiên đến cho ông.


(Hàn ngữ: 김성현
Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng)

...................................................................................................................................................................


Cậu sẽ nhớ cô ấy!



A: Cô ấy sẽ rời khỏi vào ngày thứ 7

(그녀는) 토요일에 떠날 거예요

B: Khi nào cô ấy trở lại ?

(그녀는) 언제 돌아오나요?




A: Sau 1 tháng


1달 후에요



B: Wow, khá ư là lâu. Cậu sẽ nhớ cô ấy


와 엄청 기네요

보고싶겠네요


A: Cô ấy sẽ làm gì ở nhà?



집에서 뭐할 거래요?



B: Cô ấy sẽ thăm gia đình và bạn bè



Cô ấy đã không gặp họ khoảng 1 năm.



가족과 친구들을 만날 거예요


그들을 1년동안 만나지 않았어요

...................................................................................................................................................................



Thời gian: Khởi hành / Đến / Muộn/ Xin lỗi / Nhận - Trả phòng

1/ Departute time is 8:00AM (Thời gian khởi hành là 8 giờ sáng)

출발시간은 8시입니다


    Arrival time is 5:00pm (Thời gia đến là 5:00 giờ chiều

도착시간은 5시입니다



2/ The tour will end at 5:00pm (Tour sẽ kết thúc lúc 5:00 giờ chiều)
여행은 5시에 끝날 것입니다



3/ We will come back at 4:30pm (Chúng ta sẽ trở về lúc 4 giờ 30 phút chiều)

우리는 4시 반에 돌아올 것입니다



4/ The bus will depart at 6:30AM (Xe buýt sẽ khởi hành lúc 6 giờ 30 phút sáng)

버스가 6시 반에 출발할 것입니다



5/ It takes 20 minutes to get there (Mất 20 phút để đến đó)

거기까지 가는데 20분이 소요됩니다


6/ Please wait at hotel lobby (Vui lòng đợi ở tiền sảnh khách sạn)

호텔 로비에서 기다려주세요.


    I will come to see you (Tôi sẽ đến gặp ông/bà)

당신을 데리러가겠습니다



7/ The tour guide is late (Hướng dẫn viên trễ / muộn)

여행가이드가 늦네요



8/ They will come a little bit late (Họ sẽ đến trễ một chút)

(그들은) 조금 늦게 올 것입니다



9/ When will the bus arrive? (Khi nào xe buýt đến)

버스가 언제 도착할까요?



10/ I will be there in 15 more minutes (Tôi sẽ có mặt ở đó trong vòng 15 phút nữa)

저는15분 뒤에 그쪽에 도착할 것입니다



11/ We have to wait for 20 more minutes (Chúng ta phải đợi thêm 20 phút nữa)

우리는 20분 더 기다려야 합니다



12/ Check-in time is 2:00pm (Giờ nhận phòng là 2 giờ trưa)

체크인 시간은 오후 2시입니다



13/ Check-out time is before 12:00 noon (Giờ trả phòng là trước 12 giờ trưa)

체크아웃 시간은 낮 12시 전입니다


14/ The hotel charges 50% of room rate for late check-out before 6:00pm  (Khách sạn tính 50% tiền phòng nếu trả phòng muộn trước 6 giờ tối)

오후 6시 이전에 체크아웃하시는 분들은 방값을 50퍼센트 내셔야 합니다




15/ The hotel charges 100% of room rate for late check-out after 6:00pm  (Khách sạn tính 100% tiền phòng nếu trả phòng muộn sau 6 giờ tối)

오후 6시 이후에 체크아웃하시는 분들은 방값을 100퍼센트 내셔야 합니다


16/ They don’t know when the bus arrives (Họ không biết bao giờ xe buýt đên?)

그들은 언제 버스가 도착하는지 모릅니다


17/ Do you know when he comes? (Bạn có biết khi nào anh ta đến?)

그가 언제 올지 아시나요?



18/ We are sincerely sorry for being late  (Chúng tôi thành thật xin lỗi vì đến muộn)

늦어서 정말 죄송합니다



19/ Sorry for bus’ late arrival (Chúng tôi xin lỗi vì xe đến muộn)

버스 도착이 지연되어 죄송합니다




20/ The last bus to airport is at 10:00pm (Chuyến buýt cuối cùng đi sân bay là 10 giờ tối)
공항으로 가는 마지막 버스는 오후10시에 있습니다

21/ This is the last bus (Đây là chuyến buýt cuối cùng)
이 버스가 마지막 버스입니다

22/ It is better to take taxi (Tốt hơn nên đi taxi)
택시를 타는 게 낫습니다


23/ You can catch the bus overthere (Anh có thể bắt xe buýt ở đằng kia)
(당신은) 저쪽에서 버스를 탈 수 있습니다




...................................................................................................................................................................



Hội thoại: Mẹ - Con và dã ngoại



Mẹ: Con dậy chưa?
(아들,) 일어났니?

Con: Dạ, dậy rồi. Nhưng vẫn còn buồn ngủ. Muốn ngủ thêm chút nữa
그런데 아직 졸려요  자고 싶어

Mẹ: Hôm nay chúng ta đi dã ngoại. Nhanh lên. Đánh răng. Mẹ đã chuẩn bị bữa sáng
오늘 소풍 간다서둘러양치 아침은 이미 준비해놨다

Con: Con quên hôm nay chúng ta đi dã ngoại với gia đình dì. Mẹ cho (Đợi) con 5 phút
오늘 이모네 가족이랑 소풍 가는  잊고 있었어요. 5분만 주세요 



..................................................................................................................................


Tiếng Hàn trong ngành dịch vụ khách sạn - Bài 01 (Nhận giữ phòng qua điện thoại)



Leo: Plaza Hotel, good morning. Leo speaking.  

플라자 호텔입니다. 좋은 아침입니다. 레오입니다.

Khách sạn Plaza.Xin chào. Tôi là Leo (Leo đang nói chuyện / trên điện thoại đây ạ) 



Mona: Ah yes, I'd like to book two rooms for myself and my father. Could you tell me the cost of a single room per night?

아 네, 저랑 저희 아빠의 방 2개를 예약하고 싶은데요. 1인실이 하룻밤에 얼마인지 말해주실 수 있나요?

Vâng, Tôi muốn đặt 02 phòng cho tôi và ba của tôi. Anh có thể cho tôi biết giá phòng đơn một đêm là bao nhiêu?



Leo: Certainly. A single room is 120 dollars American, per night.

물론이죠. 1인실은 하룻밤에 120달러입니다.

Chắc chắn rồi. Một phòng đơn một đêm giá 120 đô Mỹ ạ.



Mona: Fine. 

좋아요

Tốt



Leo: And when would you like the rooms? 

방이 언제 필요하신가요?

Khi nào quý khách cần phòng ạ? (Muốn đặt phòng cho ngày nào ạ)


Mona: From the 25th to the 28th of September 

9월 25일부터 28일까지요

25 tới 28 tháng 9



Leo: Arriving the 25th of September and leaving on the 28th? Three nights? 

9월 25일 도착하고 28일에 떠나시는 건가요? 3박 4일이죠?

Đến ngày 25 tháng 9 và rời vào ngày 28 đ1ung không ạ? 03 đêm ạ?


Mona: That's right.

맞습니다.

Vâng đúng rồi.

Leo: Just a minute please. Yes, we have rooms available then. You require two single rooms?

잠시만 기다려주세요. 네, 지금 비어있는 방이 있습니다. 1인실이 2개 필요하신가요?

Vui lòng đợi một chút ạ. Dạ, chúng tôi có phòng trống. Qúy khách yêu cầu 02 phòng đơn?


Mona Yes, thank you 

네, 감사합니다.

Vâng, cám ơn.



Leo: Can I have your name please?

성함이 어떻게 되시죠?

Tôi có thể biết tên của quý khách không ạ?


Mona: My name is Mona White.

제 이름은 Mona White입니다

Tên của tôi là Mona White



Leo. And your father's name, Ms. White? 

아버지의 성함은 어떻게 되나요, White 양?

Và tên của ba cô, cô White?



Mona: Jack Webber 

Jack Webber입니다

(Ông tên) Jack Webber



Leo: Could you spell the surname please? 

성의 스펠링을 말씀해주시겠어요?

Cô có thể đáng vần họ của mình được không ạ?



Mona: Sure. W-E-double B-E-R : 

물론이죠. W-E-B 두개-E-R

Chắc chắn rồi.  W-E, hai chữ B, E-R.



Leo: Double P for Papa? 

파파(아빠)할 때 P 2개요?

2 chữ P trong chữ Papa phải không ạ?



Mona: No, double B for Bravo

아뇨, 브라보 할 때 B 2개요

Không ạ. 02 chữ B trong chữ Bravo



Leo: And how will you be paying for your room, Ms. White?

금액 결제는 어떻게 하실 건가요, White 양?

Và, cô sẽ thanh toán tiền phòng bằng hình thức nào, cô White?



Mona: By credit card. : 

신용카드로요.

Bằng thẻ tín dụng



Leo: Both rooms on the same card?

두 방 모두 같은 카드인가요?

(Tính/trả) Tiền phòng của 2 phòng trên cùng 01 thẻ tín dụng?


Mona: Yes. 

Vâng, đúng.


Leo: Your card number please?  

카드 번호를 말씀해주시겠어요?

(Vui lòng cho biết) số thẻ tín dụng ạ?


Mona: 4434 1234 5678 9902  


Leo: Double one, zero two?  

1이 2개, 0이 2개인가요?

Hai số 01, (rồi) 0, 9



Mona: No, double nine zero two.  

아뇨, 9 2개, 0 2 요.

Không phải ạ. Hai số 9, (rồi) 0, 2

Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현
Việt văn: Lý Thanh Tùng 



...................................................................................................................................................................

Tiếng Hàn trong ngành dịch vụ khách sạn - Tự soạn thêm cho Bài 01


1/ Please provide us with your credit card number

당신의 신용카드 번호를 기재하십시오
(provide 제공하다, but in hotel we dont use '제공하다' but '기재하다' : fill in of formal form)

Vui lòng cung cấp cho chúng tôi (cho xin) số thẻ tín dụng



2/ Please give us CVV number

CVV 번호를 기재하십시오   (same)

Vui lòng cho chúng tôi xin số CVV


3/ Please tell us the card expiry date

카드 유효기간을 기재하십시오 
(same   -  I thought it is for filling a document, so I used 기재하다. If you wanna know original meaning of the verbs, ask me)

Vui lòng cho chúng tôi biết ngày hết hạn của thẻ


4/ Cardholder’s name as printed on the credit card

카드에 인쇄된 카드 소유자의 이름

Tên của chủ thẻ giống đúng như tên được in trên thẻ.


5/ Credit card type                  Visa / Master /American express            

신용카드 종류                비자 / 마스터 / 아메리칸 익스프레스

Loại thẻ tín dụng                Visa/Master/American Express


6/ I authorize the Hilton hotel to charge my credit card number.
  
카드 번호를 통해 결제하는 것에 동의합니다
(동의하다 is to agree, and 서명하다 is to authorize, but here in korean 서명하다 sounds too awkward )

Tôi ủy quyền/cho phép khách sạn Hilton cà thẻ của tôi (tính tiền trên thẻ tín dụng của tôi)


7/ In order to process your booking, please provide us with the following information.
   
당신의 예약을 처리하기 위해, 다음의 정보를 제공해주시기 바랍니다

Để hoàn thành việc đặt phòng (xử lý việc đặt phòng)  , vui lòng cung cấp cho chúng tôi thông tin sau



8/ Please fill out the Hotel registration form    

호텔 등록 양식을 작성해주세요

Vui lòng điền vào đơn đăng ký của khách sạn


Title       Mr       Mrs                    Ms          
제목
(Chức danh)


First name    
이름
Tên

Middle name      
(Doesn't exist in Korean, maybe smth like 중간 이름)

Tên đệm (Ở đây, cậu Kim dịch là tên giữa. Kim cho rằng trong tiếng Hàn không tồn tại Middle name)

Last name (Family name)    
 성
Họ


Full name  
이름 전체
Họ tên


Date of birth
생년월일
Ngày tháng năm sinh

Nationality  
국적
Quốc tịch

Home address 
주소
Địa chỉ nhà

Arrival date 
도착 일자
Ngày đến

Departure date 
 출발 일자
Ngày đi (ngày rời)

Check-in date : 
체크인 일자
Ngày nhận phòng

Check-out date 
체크아웃 일자
Ngày trả phòng


Marital status  
결혼 상태                     
Tình trạng hôn nhân

Married                  Single              Divorced                기혼 / 미혼/ 이혼 - Kết hôn / Độc thân/ Ly dị


Room rate:                          
요금  
Giá phòng

50USD per night with breakfast
조식 포함 하루에 50달러
50 đô Mỹ một đêm bao gồm ăn sáng

45USD per night without breakfast           
조식 제외 하루에 45달러
45 đô Mỹ một đêm không bao gồm ăn sáng


Number of nights stay     
숙박일수
Số đêm lưu trú

Number of guests in party     
파티에 참석하는 손님들의 수
Số khách (người) trong nhóm

Passport number              
 여권 번호
Số hộ chiếu

Issued at      
발행 일자  (~~에 발행된)
Phát hành ở (tại)

Method of payment:             Cash            Card                  Cheque                
지불 방식 :                         현금             카드                 수표
Phương thức thanh toán        Tiền mặt       Thẻ                    Séc


Gender                             Male                                  Female      
성별                                남성                                  여성
Giới tính                             Nam                                  Nữ


Email    이메일

Mobile phone number    
휴대폰 번호
Số điện thoại di động

Home phone number      
자택 전화번호
Số điện thoại nhà

Emergency contact      
긴급 연락처
(Địa chỉ) Liên lạc khẩn cấp

Signature               
서명
Chữ ký


Anh - Việt văn: Thanh Tùng
(Người dịch: 김성현)




...................................................................................................................................................................

Tiếng Hàn trong ngành du lịch khách sạn - Bài 02 (Nhận giữ phòng qua điện thoại - tiếp theo)

Leo: And the expiry date? 
유효 기간은요?
Và ngày hết hạn (của thẻ tín dụng)


Mona: November… 
11월이요...
Tháng 11...

Leo: Could you repeat that please? 
다시   말씀해주시겠어요?
Cô có thể nói/lặp lại lầ nữa được không ạ?

Mona: November this year.
올해 11월이요
Tháng 11 năm nay

Leo: Thank you. I've booked two rooms for Ms. White and Mr. Webber from  Wednesday the 25th to Saturday the 28th of September.
감사합니다. 9 25 수요일부터 28 토요일까지 White 양과 Webber 씨의  2개를 예약했습니다.
Cám ơn. Tôi đã giữ 02 phòng dưới tên cô White và ông Webber từ ngày thứ tư 25 tháng 9 đến thứ bảy 28 tháng 9

Mona: Thank you. 
감사합니다.
Cám ơn.

Leo: You're welcome. We'll see you on the 25th, Ms. White.
천만에요. 25일에 뵙겠습니다, white 
Không có chi. Gặp cô và ông vào ngày 25 ạ.

Mona: Thanks a lot. Goodbye. 
정말 고맙습니다안녕히계세요
Cám ơn rất nhiều. Tạm biệt 
Anh văn: Đài tiếng nói ÚC (ABC Radio Australia)
Hàn văn:  김성현

Việt văn: Lý Thanh Tùng 

...................................................................................................................................................................

Sư tử và Chuột


Sư tử và Chuột
Lion and Mouse : 사자와 쥐

 Có một khu rừng đẹp
There was a beautiful forest. 아름다운 숲이 있었습니다.

There lived a mouse near a lion's cave
Ở đó, có một con chuột sống gần hang động của một con sư tử
사자의 동굴 근처에 쥐가 하나 살았습니다.



Con chuột rất ham chơi
The mouse was very playful 쥐는 노는 걸 정말 좋아했습니다.

Một ngày nọ, con chuột chạy vào hang con sư tử
One day the mouse went to lion's cave
어느 날 쥐는 사자의 동굴로 갔습니다.

Không biết về quyền lực của con sư tử, con chuột bắt đầu giỡn đùa chơi mình con sư tử
Without knowing the lion's power it started to play over the lion
사자의 힘을 모른 채 그것은 사자 위에서 놀기 시작했습니다.

Con sư tử đột ngột thức dậy. Nó nổi giận và bắt đầu gầm (rống) lên rất lớn
Lion suddenly woke up. It got angry and began to roar loudly
사자가 갑자기 일어났습니다. 사자는 화가 났고 큰 소리로 으르렁거리기 시작했습니다.

Con sư tử bắt/tóm con chuột và đe dọa sẽ ăn con chuột
Lion caught the mouse and threatened that he would eat him
사자는 쥐를 잡고 쥐를 잡아먹을 거라고 협박했습니다.

Con chuột nói xin lỗi và van xin sư tử tha cho không ăn thịt nó
Mouse said sorry and pleaded the lion to leave him without eating
쥐는 미안하다고 하고 먹지 말고 놓아달라고 애원했습니다.

Con sư tử thấy tội và để cho con chuột đi
The lion took pity and let the mouse to go
사자는 쥐를 불쌍히 여겨 쥐를 그냥 놓아주었습니다

Hai ngày sau, một người thợ săn đến khu rừng
Two days later a hunter came to the forest
이틀 뒤 한 사냥꾼이 숲에 왔습니다.

Người thợ săn thấy con sư tử và đặt bẫy nó bằng lưới
The hunter saw the lion and trapped it using his net
그 사냥꾼은 사자를 발견하고 그물로 덫을 설치했습니다.

Người thợ săn đi về làng để kiếm thêm người giết sư tử. Con sư tử liên tục kêu thét cứu giúp
The hunter went to his village to find more people to kill the lion. Lion kept shouting for help
사냥꾼은 사자를 사냥하기 위해 다른 사람들을 찾으러 마을로 내려갔습니다. 사자는 계속 도와달라고 소리쳤습니다.

Con chuột nghe tiếng khóc của sư tử và đến giúp đỡ nó. Con chuột cắt lưới thành nhiều mảnh và thả tự do cho con sư tử
mouse heard lion's cries and came to help him. It cut the net in to pieces and freed the lion
쥐는 사자가 울부짖는 소리를 듣고 사자를 도와주러 왔습니다. 쥐는 그물을 조각조각 잘라서 사자를 자유롭게 해주었습니다.

Cuối cùng, con sư tử thoát khỏi lưới
Finally, the lion escaped form the net
마침내 사자는 그물에서 빠져나왔습니다.


Con sư tử cám ơn con chuột đã cứu giúp. Và từ đó, cả hai con bắt đầu sống như bạn bè mãi mãi
The lion thanked the mouse for his help. Then they two started to live as friends forever
사자는 자신을 도와준 쥐에게 정말 고맙다고 했습니다. 그리고 둘은 평생 친구로 살게 되었습니다다



Anh ngữ: https://www.bforball.com/index.php
Việt ngữ: Lý Thanh Tùng
Hàn ngữ: 김성현

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên