Thursday, 25 December 2014

Hội thoại: Giáng sinh ở nhà! (Christmas at HOME!)

A: I have no plan for christmas haha 
크리스마스에 아무 계획도 없어
Mình không có kế hoạch gì cho Giáng sinh cả. haha

a bit lonely 
외롭네
Hơi cô đơn chút



B: Then what will you do today? 그러면 오늘 거야?
Thế hôm nay cậu sẽ làm gì?


A: i'm doing nothing in my home 
집에서 아무 것도 하고 있어
Sẽ ở nhà, không làm gì cả.

maybe i can play some flash game to kill time 
아마 시간 뗴우기로 플래시 게임 있겠지
 Có thể mình sẽ chơi game để giết thời gian


B: Watch movie and listen music? 
영화 보고 노래 듣는 어때?
Xem phim và nghe nhạc?






How about her? 
(그녀) 어때?
Thế còn cô ấy?


A: shes still sleeping 
아직 자고 있어
Cô ấy vẫn đang ngủ

her hometown time zone is 4 hours later than ours  
고향 시간대가 여기보다 4시간 느려
Múi giờ ở nước cô ấy chậm hơn múi giờ chúng ta 4 giờ

B: 4 hours later than Korea time zone?  
한국 시간대보다 4시간 늦다고?
Chậm hơn 4 giờ so với múi giờ của Hàn Quốc

So it is about 11:35am there? 
그러면 거긴 오전 11 35분이겠네Vậy bây giờ ở đó khoảng 11:35 


A: yes yes 
맞아
Ừ Ừ đúng rồi.

she wakes up late 
조금 늦게 일어나
Lát nữa Cô ấy sẽ thức dậy 


B: She enjoyed Christmas so much! 
크리스마스 보냈겠네!
Cô ấy đã rất tận hưởng Giáng sinh

So I guess she went to sleep at 3:00am? 
새벽 3시에 잤을 같은데?
Mình đoán là cô ấy đã đi ngủ vào khoảng 3 giờ sáng


A: haha in Russia they have differnet holidays  
러시아에서는 다른 공휴일이 있어
Haha, ở Nga, Giáng sinh vào một ngày khác

Their Christmas is Jan 7thy 
러시아의 크리스마스는 1 7일이야
Giáng sinh của họ là vào ngày 7 tháng 1



B: Yeah, i remember  
, 기억
À, mình nhớ ra rồi

Russian Christmas. Haha 
러시아 크리스마스
Gng sinh Nga. Haha

In Vietnam, who follows Catholic, they will have party. Home party 
베트남에서는 천주교 사람들은 파티를 거야. 실내 파티(실내 menas inside somewhere like building or house. we dont have a word Home Party)
Ở Việt Nam, những người theo Thiên chúa giáo sẽ tổ chức tiệc. Tiệc ở nhà


A: haha in korea well  
한국에서는
Ở Hàn Quốc cũng vậy

most Couples have a date 
대부분의 커플들이 데이트하러
Hầu hết các cặp tình nhân đều hẹn hò


B: Anyways, everybody in Vietnam has to go to work  
아무튼 베트남에서는 모두 일하러 가야
Dù sao đi nữa, mọi người ở Việt Nam phải đi làm


A: oh.... ...( is a chatting word. something like 'oh my god...' but not that strong)

my parents went to work as well T T 
우리 부모님도 일하러 가셨어 ㅠㅠ
Ồ. Ba mẹ mình cũng đã đi làm


and in Korea solos feel bad 
그리고 한국에서는 솔로들은 기분이 나쁘지
Và ở Hàn Quốc, những người chưa có người yêu cảm thấy rất tệ



B: It is not public holiday 
공식적인 공휴일이 아니야.
Nó không phải là ngày nghỉ lễ chính thức (ở Việt Nam)


A: because when theyre outside what they see is only coupels  
왜냐하면 밖에 나가면 전부 커플들밖에 보이거든(this is liberal translation. literal one is 밖에 나가면 그들이 보는 것은 오직 커플들 뿐이야)
Bởi vì khi họ ra ngoài, những gì họ thấy chỉ là các cặp tình nhân


B: kkkkkkkk. and snow? and cold? I'm happy to be at work. haha  
ㅋㅋㅋㅋㅋ 그리고 눈은? 춥지는 않아?
Kakakaka, và tuyết và lạnh. (Mình) Đi làm vui hơn. haha


A: happy..? kkkk hehe yeah you love your work 
행복해...? ㅋㅋ 너는 너의 일을 좋아하지
Vui….? Kkkkkk cậu yêu công việc của mình



today morning very cold 
오늘 아침은 정말 추워(depends on tenses. past:추웠어)
Sáng nay rất lạnh


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên