A: I have no plan for christmas haha
크리스마스에 아무 계획도 없어
Mình
không có kế hoạch gì cho Giáng sinh cả. haha
a bit lonely
좀 외롭네
Hơi cô đơn chút
B: Then what will you do today? 그러면 오늘 뭐 할 거야?
Thế hôm
nay cậu sẽ làm gì?
A: i'm doing nothing in my home
집에서 아무 것도 안 하고 있어
Sẽ ở
nhà, không làm gì cả.
maybe i can play some flash game to kill time
아마 시간 뗴우기로 플래시 게임 좀 할 수 있겠지
Có thể mình sẽ chơi game để giết thời gian
B: Watch movie and listen music?
B: Watch movie and listen music?
영화 보고 노래 듣는 건 어때?
Xem
phim và nghe nhạc?
How about her?
걔(그녀)는 어때?
Thế còn cô ấy?
A: shes still sleeping
A: shes still sleeping
아직 자고 있어
Cô ấy
vẫn đang ngủ
her hometown time zone is 4 hours later than ours
걔 고향 시간대가 여기보다 4시간 느려
Múi giờ ở nước cô ấy chậm hơn múi giờ chúng ta 4 giờ
Múi giờ ở nước cô ấy chậm hơn múi giờ chúng ta 4 giờ
B: 4 hours later than Korea time zone?
한국 시간대보다 4시간 늦다고?
Chậm
hơn 4 giờ so với múi giờ của Hàn Quốc
So it is about 11:35am there?
그러면 거긴 한 오전 11시 35분이겠네Vậy bây giờ ở đó khoảng 11:35
A: yes yes
응 맞아
Ừ Ừ đúng rồi.
she wakes up late
조금 늦게 일어나
Lát nữa Cô ấy sẽ thức dậy
B: She enjoyed Christmas so much!
크리스마스 잘 보냈겠네!
Cô ấy
đã rất tận hưởng Giáng sinh
So I guess she went to sleep at 3:00am?
새벽 3시에 잤을 것 같은데?
Mình
đoán là cô ấy đã đi ngủ vào khoảng 3 giờ sáng
A: haha in Russia they have differnet holidays
러시아에서는 다른 공휴일이 있어
Haha, ở Nga, Giáng sinh vào một ngày khác
Their Christmas is Jan 7thy
러시아의 크리스마스는 1월 7일이야
Giáng sinh của họ là vào ngày 7 tháng 1
B: Yeah, i remember
응, 기억 나
À, mình
nhớ ra rồi
Russian Christmas. Haha
러시아 크리스마스
Giáng sinh Nga. Haha
In Vietnam, who follows Catholic, they will have party. Home party
베트남에서는 천주교 사람들은 파티를 할 거야. 실내 파티(실내 menas inside somewhere
like building or house. we dont have a word Home Party)
Ở Việt
Nam, những người theo Thiên chúa giáo sẽ tổ chức tiệc. Tiệc ở nhà
A: haha in korea well
한국에서는 음
Ở Hàn Quốc cũng vậy
most Couples have a date
대부분의 커플들이 데이트하러 가
Hầu hết các cặp tình nhân đều hẹn hò
B: Anyways, everybody in Vietnam has to go to work
아무튼 베트남에서는 모두 일하러 가야 돼
Dù sao
đi nữa, mọi người ở Việt Nam phải đi làm
A: oh.... 헐...(헐 is a chatting word. something like 'oh my god...' but not that strong)
my parents went to work as well T T
우리 부모님도 일하러 가셨어 ㅠㅠ
Ồ. Ba
mẹ mình cũng đã đi làm
and in Korea solos feel bad
그리고 한국에서는 솔로들은 기분이 나쁘지
Và ở
Hàn Quốc, những người chưa có người yêu cảm thấy rất tệ
B: It is not public holiday
공식적인 공휴일이 아니야.
Nó
không phải là ngày nghỉ lễ chính thức (ở Việt Nam)
A: because when theyre outside what they see is only coupels
왜냐하면 밖에 나가면 전부 커플들밖에 안 보이거든(this is liberal translation. literal one is 밖에 나가면 그들이 보는 것은 오직 커플들 뿐이야)
Bởi vì khi họ ra ngoài, những gì họ thấy chỉ là các cặp
tình nhân
B: kkkkkkkk. and snow? and cold? I'm happy to be at work. haha
ㅋㅋㅋㅋㅋ 그리고 눈은? 춥지는 않아?
Kakakaka,
và tuyết và lạnh. (Mình) Đi làm vui hơn. haha
A: happy..? kkkk hehe yeah you love your work
행복해...? ㅋㅋ 응 너는 너의 일을 좋아하지
Vui….?
Kkkkkk cậu yêu công việc của mình
today morning very cold
오늘 아침은 정말 추워(depends on tenses. past:추웠어)
Sáng nay rất lạnh
No comments:
Post a Comment