~고 나서 = Rồi thì, sau đó
Động từ, tính từ + 고 나서
- Gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. - Có thể hoán đổi với ᄂ/은 후에 và 고 khi diễn đạt đồng thời 2 hành động, trạng thái cùng xảy ra.
- Có nghĩa là: sau khi, rồi,rồi thì,và...
*Cấu trúc:
-숙제를 끝냈다 / 잠을 자요.
....숙제를 끝내고 나서 잠을 자요.
Kết thúc bài tập xong rồi ngủ.
....숙제를 끝내고 나서 잠을 자요.
Kết thúc bài tập xong rồi ngủ.
-저녁을 먹었어요/ 신문을 읽어요.
....저녁을 먹고 나서 신문을 읽어요.
Sau khi ăn tối xong rồi đọc báo.
....저녁을 먹고 나서 신문을 읽어요.
Sau khi ăn tối xong rồi đọc báo.
* Ví dụ:
1.숙제를 다 하고 나서 친구에게 전화를 걸어요.
Làm xong tất cả bài tập rồi gọi điện cho bạn.
Làm xong tất cả bài tập rồi gọi điện cho bạn.
2. 식사를 하고 나서 차를 마신다
Dùng bữa xong rồi uống trà.
Dùng bữa xong rồi uống trà.
3. 보통 수업이 끝나고 나서 뭐하세요?
Bình thường, kết thúc buổi học rồi bạn làm gì?
Bình thường, kết thúc buổi học rồi bạn làm gì?
4. 학교를 졸업하고 나서 지금까지 자동차 부품회사에서 일을 했어요.
Tốt nghiệp xong rồi tôi làm việc ở công ty phụ tùng xe hơi đến tận bây giờ.
Tốt nghiệp xong rồi tôi làm việc ở công ty phụ tùng xe hơi đến tận bây giờ.
5. 운동을 하고나서 목욕을 했어요.
Tập thể dục xong rồi tắm.
Tập thể dục xong rồi tắm.
6. 청소를 하고나서 축구를 찼어요
Dọn dẹp xong thì đá bóng.
Dọn dẹp xong thì đá bóng.
7. 설거지를 하고 나서 같이 드라마를 봐요.
Sau khi rửa bát xong rồi cùng xem phim.
Sau khi rửa bát xong rồi cùng xem phim.
- Mrs. Brown은 운동을 합니다.
- 운동을 하고 나서 옷을 입습니다.
- 옷을 입고 나서 부억에 들어가서 아침을 먹습니다.
- 아침을 먹고 나서 화장실에 들어가서 이를 닦습니다.
(Nguồn/Source: http://www.indiana.edu/ và Lao Động Hàn Quốc facebook)
No comments:
Post a Comment