Tuesday, 14 April 2015

Hội thoại: Gọi điện thoại cho Trung tâm dịch vụ sửa chửa máy giặt / đầu máy video


서비스 센터: Trung tâm dịch vụ

고장나다 = Hỏng hóc, hư

탈수 = Thải nước

세탁 = Giặt giũ

가르치다 = Bày cho, dạy


수리 기사 = Thợ sửa chữa
수리 기사를 보내겠습니다. - Tôi sẽ cử thợ sửa chữa đến

수리비 = Phí sửa chữa

  • 집의 수리비는 100만원을 웃돌았다 - chi phí sửa nhà vượt hơn 1 triệu won.
  • 웃돌다 = Vượt quá

무료 = Không mất tiền, miễn phí

상담하다 = Trao đổi, tư vấn
상담 직원 = Nhân viên tư vấn = counseling staff
가전제품 = Thiết bị gia dụng bằng điện trong gia đình



비디오 = Video


테이프 = Băng, cái băng từ 

모델명 = Tên model / tên kiểu mẫu

옆면 = Mặt bên

붙어 있다 = Gắn liền, sát bên cạnh

알리다 = Báo cho biết, báo cái gì đó cho ai


  • 연락처 = Địa chỉ liên lạc
  • 관리인의 연락처를 주세요. - Cho tôi địa chỉ liên lạc của người quản lý




오랫 동안 = Trong thời gian lâu, lâu dài, dài ngày

두다 = Bảo quản, không sử dụng

주머니 = Túi, cái túi

꺼내다 = Lấy ra, lôi ra

흙 = Đất cát, cục đất

털다 = Giũ, phủi, bỏ

묻다 = Dính, bám


  • đất bám.
  • 때가 묻다


                                                                                                        Source: Hình chụp từ sách 한국어 중급

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên