Thursday, 16 April 2015

Hội thoại: Mặc cái kia đẹp hơn cái này


카디건 = Áo đan len
디자인 = Design = Thiết kế
단추 = Nút áo, cúc áo
허리띠 = Thắt lưng, dây lưng, dây nịt

대신 = Thay thế, thay cho

    • thay vào đó.
    • 대신
    • ăn bánh mì trừ cơm
    • 대신 빵을 먹다
    • đi họp thay
    • 대신 회의에 가다
    • trả lời thay tôi
    • 나 대신 대답하다.

여미다 = Chỉnh đốn lại, sắp xếp lại, điều chỉnh




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên