Tuesday 14 April 2015

Hội thoại: Nếu nhận lại bằng tiền thì tốt quá

돌려받다 = Nhận lại, lấy lại

그저께 = Ngày hôm trước

조카 = Cháu

-짜리: Tiếp từ, chỉ loại nào đó, loại hoặc chỉ ước chừng, khoảng.


돌 = Đầy năm, thôi nôi


영수증 = Hóa đơn

가져오다 = Mang đến
  • 우산을 가져왔습니다 tôi đã cầm cái ô đến đây.
  • 물을 한 잔 가져오너라 hãy mang lại đây cho tôi một cốc nước.



헐렁하다 = Rất lỏng, lỏng toẹt

맞다 = Vừa

끼다 = Chật
옷이 끼다 =Áo chật



    • vừa lòng.
    • 마음에 들다
    • Có vừa ý không?
    • 마음에 들어?
    • căn nhà ưng ý.
    • 마음에 드는 집
    • Có ưng ý không ạ?
    • 마음에 드세요?
    • người đàn bà mình thích.
    • 마음에 드는 여자

돌려주다 = Hoàn lại, trả lại

-지만 = Viết tắt của 지마는, nhưng, tuy nhưng.


환불받다 = Nhận (tiền) hoàn lại

환불
    • hoàn trả tất cả tiền.
    • 전액 환불
    • hoàn thuế.
    • 관세를 환불하다
    • Cho tôi lấy lại tiền được không?
    • 환불해 주시겠어요?
    • Tôi mua hôm qua nhưng có thể trả, lấy lại tiền được không?
    • 어제 샀는데 환불할 수 있어요?
    • Thời gian có thể đổi trả lại là đến khi nào ạ?
    • 교환 환불 가능 기간은 언제예요?


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên