Saturday 16 May 2015

Cấp 9 Bài 27 (TTMIK): -더니

Cách dùng 1: Bạn có thể dùng -더니 để mô tả hai sự việc mà bạn đã trải nghiệm hoặc quan sát. Hai sự việc mà đã diễn ra có thể là đối lập nhau, rất khác nhau (vì thế làm bạn ngạc nhiên), hoặc chỉ nối tiếp với nhau tuần tự; và do vậy tùy theo ngữ cảnh mà có nhiều cách dịch

Usage #1 You can use -더니 when you describe two things that you experienced or observed, one after the other. The two things that happened can be either the opposite of each other, very different from each other (therefore surprising you), or just connected to each other in sequence; therefore, depending on the context, the English translation of -더니 can be very different. 



Các ví dụ - Samples
1. 어제는 비가 오더니 오늘은 눈이 오네요. 
Hôm qua trời mưa, nhưng hôm nay tuyết rơi
It rained yesterday, but it’s snowing today. 


2. 효진 씨가 어제는 9시에 오더니, 오늘은 11시에 왔어요. 
Hôm qua Hyojin đã đến lúc 9 giờ tối, và hôm nay 11 giờ đã đến
Hyojin came in at 9 o’clock yesterday, and she came in at 11 o’clock today. 


3. 경화 씨가 어제는 요가를 하더니, 오늘은 테니스를 하네요. 
Kyung-hwa hôm qua tập yoga, hôm nay chơi tennis
Kyung-hwa did yoga yesterday, and today she’s playing tennis. 


4. 아침에는 춥더니 지금은 따뜻하네요. 
Sáng trời lạnh nhưng bây giờ thì ấm áp
It was cold in the morning, but now it’s warm. 


5. 제 컴퓨터가 느려지더니, 이제 안 켜져요. 
Máy vi tính của tôi (chạy) chậm, và bây giờ không bật lên (được) luôn
My computer slowed down, and now it won’t even switch on.

느리다 = Chậm chạp = Be slow
켜지다 = Bật lên = To switch on


6. 두 사람이 커피숍 앞에서 만나더니 뭔가 물건을 교환했어요. 
Hai người đó đã gặp nhau ở trước quán cafe, và rồi đã trao đổi cho nhau cái gì đó.
Those two met in front of a coffee shop, and then exchanged some things. 


7. 석진 씨가 밖에 나가더니 갑자기 고양이를 데리고 왔어요. 
Seokjin đã đi ra ngoài, và rồi đột nhiên mang về một con mèo.
Seokjin went outside, and then suddenly, he brought back a cat. 

갑자기 = Đột nhiên, bỗng nhiên = Suddenly
데리고 오다 = To bring back = Mang về
  • 누가 너를 데리고 왔니 - ai mang cậu đến đây.


Cách dùng 2 Tương tự với cách dùng 1, nhưng trong trường hợp này, bạn có thể sử dụng -더니 khi một việc là một dấu hiệu của một cái gì đó khác (thường thì lớn hơn, to hơn, nghiêm trọng hơn...), hoặc kết quả trực tiếp của một cái khác
Usage #2 The second usage is similar to the first one, but in this case, you can use -더니 when one thing is either a sign of something else (usually bigger, more intense, or more serious), or the direct result of another thing. Sample Sentences 



Các ví dụ - Samples
1. 책을 많이 읽었더니 눈이 피곤해요. 
Đã đọc sách rất nhiều nên mắt mỏi
I read a lot, so my eyes are tired. 


2. 도너츠를 많이 먹었더니 배탈이 났어요. 
Tôi đã ăn rất nhiều bánh doughnut và bây giờ bị rối loạn tiêu hóa
I ate a lot of doughnuts, and now I have a stomachache. 


3. 아침에 날씨가 흐리더니 오후에는 눈이 왔어요. 
Thời tiết u ám lúc sáng và buổi trưa tuyết đã rơi
The weather was overcast in the morning, and it ended up snowing in the afternoon. 


4. 석진 씨가 열심히 운동을 하더니 몸이 정말 좋아졌어요. 
Seokjin đã tập thể dục siêng năng và bây giờ anh ấy có một thân hình thật sự tuyệt vời
Seokjin exercised hard, and now he has a really well-built body. 


5. 경화 씨가 매일 글을 쓰더니 지난 달에 소설을 출간했어요. 
Kyung-hwa đã viết mỗi ngày, và tháng trước đã xuất bản một tiểu thuyết
Kyung-hwa wrote every day, and she published a novel last month.


6. 무거운 짐을 들고 왔더니 허리가 아파요. 
Tôi đã mang về đây nhiều hành lý nên bây giờ thắt lưng đau
I carried some heavy luggage here, and because of that, my back hurts. 


7. 노래방에서 노래를 두 시간 동안 불렀더니 목소리가 안 나와요. 
Tôi đã ca 2 tiếng trong phòng hát karaoke, và vì thế bây giờ tôi nói không ra lời
I sang for two hours in a singing room, and I can’t speak now.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên