Thursday, 23 January 2014

Chào hỏi


  • 네. / 예.
    [Ne / ye]
    Vâng
  • 아니오.
    [Anio.]
    Không
  • 여보세요.
    [Yeoboseyo.]
    Alô. (Khi nghe điện thoại)
  • 안녕하세요.
    [Annyeong-haseyo.]
    Xin chào.
  • 안녕히 계세요.
    [Annyong-hi gyeseyo.]
    Tạm biệt ( khi bạn là người đi và chào người ở lại )
  • 안녕히 가세요.
    [Annyeong-hi gaseyo.]
    Tạm biệt. ( khi bạn là người ở lại và chào người đi )
  • 어서 오세요.
    [Eoseo oseyo.]
    Xin mời vào.
  • 고맙습니다. / 감사합니다.
    [Gomapseumnida. / Gamsahamnida.]
    Cám ơn.
  • 천만에요.
    [Cheonmaneyo.]
    Không có gì.
  • 미안합니다. / 죄송합니다.
    [Mianhamnida. / Joesong-hamnida.]
    Xin lỗi.
  • 괜찮습니다. / 괜찮아요.
    [Gwaenchansseumnida.]
    Không sao.
  • 실례합니다.
    [Sillyehamnida.]
    Xin lỗi.(khi muốn phiền ai)

Nghe: http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0201 và click vào "Flash dialog"
 

Tham khảo khác




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên