Tuesday, 21 January 2014

Mỗi ngày một câu tiếng Hàn

Các bài học được giảng bằng tiếng Anh


1/ What's your name? (Tên của bạn là gì?)
    Dear customer, May I know your name? (Xin quý khách vui lòng cho biết họ tên) 
    What's your job? (Bạn làm nghề gì?)




2/ My name is Lee Chang Min (Tên tôi là Lee Chang Min)
    People call me Lee




3/ How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
    When's your birthday?




4/ Who, when, where, what, why and how
    Who did it?
    Why did you do it? 
    What did you do?
    Where did you do it?




5/ I love you
    I love you to death
    I love you like crazy


6/ I can't speak Korean
    Sorry, I don't speak Korean 
    Could you say that once again? 
    Please speak slowly
    




7/ Where is the restroom? department store?...
    Where is the subway station? convenience store? exit? husband? wife? hospital? pharmacy?...
    Where is Mr. Kim?
    




8/  Excuse me. I'm lost. Please help me
      Where are you going? Im going to...






9/ I would like to... (use Internet / check mail...)
    Where would you like to go? 
    I would like to reserve a room






10/  Is there a subway station near here?
       Pardon me. What did you say?





11/ I'm so hungry (Tôi đói bụng quá)
      I'm so full (No quá)




12/ Let's go to eat (Chúng ta đi ăn đi)
      Shall we go to eat?






13/ Do you have a business card?  more kimchi? passport?...
      How many... do you have? One, two... 
      Whose car is it?







14/ Don't give up (Đừng bỏ cuộc / Đừng đầu hàng)



15/ Please sign here
여기에 사인해 주세요.



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên