아내: (전화로) 여보, 오늘 몇 시에 들어와요?
Vợ: (Trên điện thoại): Mình à, hôm nay mấy giờ mình về?
남편: 오늘? 글쎄… 7시?
Chồng: Hôm nay à? Ừm … 7h.
아내: 그래요? 오늘 친구를 좀 만나려고 하는데 …
Vợ: Vậy à? Hôm nay em định gặp bạn 1 lát…
남편: 아, 그래, 그러면, 저녁 식사는 밖에서 하고 들어갈게.
Chồng: À, ra thế. Vậy thì anh sẽ ăn ở ngoài rồi về nhà vậy.
아내: 괜찮아요?
Vợ: Như vậy ổn chứ mình?
남편: 응. 괜찮아. 누구 만나려고?
Chồng: Ừ, ko sao mà. Mình định gặp ai?
아내: 아, 수진이 알죠? 수진이랑 오랜만에 같이 저녁 식사 하려고요.
Vợ: À, mình biết Soo jin phải không? Lâu rồi mới gặp, em định ăn tối với cô ấy.
남편: 응. 알아. 그러면 맛있는 거 먹어. 이따가 집에서 봐.
Chồng: Ừ, anh biết rồi. Vậy ăn cái gì ngon ngon mình nhé. Chút nữa gặp lại ở nhà nha.
아내: 네, 여보. 이따가 봐요.
Vợ: Vâng, chút nữa gặp lại mình.
Từ Mới
글쎄 À, ừm (chỉ sự không chắc chắn)
여보 mình ơi (gọi vợ hoặc chồng)
몇 시 mấy giờ
이따가 chút nữa, lát nữa
식사 bữa ăn
괜찮아 ổn, không sao
들어오다 trở về
들어가다 trở về
글쎄, 좀 더 생각해 볼게.
Ừm, tôi sẽ suy nghĩ thêm.
글쎄 나도 잘 모르겠는데.
À, tôi cũng không rõ.
여보 뭐 해?
Mình làm gì thế?
지금은 몇 시입니까?
Bây gìp là mấy giờ thế?
몇 시에 오세요?
Mấy giờ bạn đến?
이따가 영화관 앞에서 봐!
Chút nữa gặp nhau ở trước cửa rạp chiếu phim.
식사 시간이에요!
Đến giờ ăn rồi.
괜찮아. 어렵지 않아.
Không vấn đề gì. Không khó đâu.
내 방에 마음대로 들어오지 마.
Đừng có tự ý vào phòng của tôi.
춥죠? 들어오세요.
Bạn lạnh phải không? Xin mời vào.
먼저 들어가세요.
Bạn vào trước đi.
들어가도 괜찮아요?
Tôi vào được không?
No comments:
Post a Comment