Monday 24 November 2014

Bài 07 - Này/đây, đó, kia


1/ [i] = Đây/này
[geu] = Đó (Cái gì đó khoảng cách xa bạn nhưng gần với người bạn đang nói chuyện)
[jeo] = Kia, đằng kia (Cái gì đó khoảng cách xa bạn và người bạn đang nói chuyện) (Xa hơn)




2/ + = 이것 [i-geot] or 이거 [i-geo] = Cái này
+ = 그것 [geu-geot] or 그거 [geu-geo] = Cái đó
+ = 저것 [jeo-geot] or 저거 [jeo-geo] = Cái ở đằng kia

3/ 사람 [sa-ram] = Người
사람 [i sa-ram] = Người này
사람 [geu sa-ram] = Người đó

사람 [jeo sa-ram] = Người kia / Người ở đằng kia


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên