1/ Ôn lại những từ viết tắt đã học
이것 (Cái này) → 이거
이거 + 는 → 이건
저것 (Cái kia) → 저거
저거 + 는 → 저건
이렇게 하면 → 이러면 = Nếu là mó như thế này
저렇게 하면 → 저러면 = Nếu là mó như kia
어떻게 해요? → 어떡해요? = Làm thế nào đây?
2/ Một số từ viết tắc với 를 trong bài này
저 = Tôi
저 + 를 = 저를 → 절
이거 = Cái này
이거 +를 = 이거를 → 이걸
여기 = Ở đây
여기 + 를 = 여기를 → 여길
뭐 = Cái gì
뭐 + 를 = 뭐를 → 뭘
3/ Mộ số ví dụ
누가 절 불렀어요? [nu-ga jeol bul-leo-sseo-yo?] = Ai đã gọi tôi?
여길 어떻게 알았어요? [yeo-gil eo-tteo-ke a-ra-sseo-yo?]
= Làm sao bạn biết được nơi này
뭘 기다리고 있어요?[mwol gi-da-ri-go i-sseo-yo?]
= Bạn đang đợi cái gì?
이걸 누구한테 줘야 돼요? [i-geol nu-gu-han-te jwo-ya dwae-yo?]
= Tôi phải cho cái này cho ai?
어딜 눌러야 돼요? [eo-dil nul-leo-ya dwae-yo?]
= Tôi phải nhấn ở đâu?
이것 (Cái này) → 이거
이거 + 는 → 이건
저것 (Cái kia) → 저거
저거 + 는 → 저건
이렇게 하면 → 이러면 = Nếu là mó như thế này
저렇게 하면 → 저러면 = Nếu là mó như kia
어떻게 해요? → 어떡해요? = Làm thế nào đây?
2/ Một số từ viết tắc với 를 trong bài này
저 = Tôi
저 + 를 = 저를 → 절
이거 = Cái này
이거 +를 = 이거를 → 이걸
여기 = Ở đây
여기 + 를 = 여기를 → 여길
뭐 = Cái gì
뭐 + 를 = 뭐를 → 뭘
3/ Mộ số ví dụ
누가 절 불렀어요? [nu-ga jeol bul-leo-sseo-yo?] = Ai đã gọi tôi?
여길 어떻게 알았어요? [yeo-gil eo-tteo-ke a-ra-sseo-yo?]
= Làm sao bạn biết được nơi này
뭘 기다리고 있어요?[mwol gi-da-ri-go i-sseo-yo?]
= Bạn đang đợi cái gì?
이걸 누구한테 줘야 돼요? [i-geol nu-gu-han-te jwo-ya dwae-yo?]
= Tôi phải cho cái này cho ai?
어딜 눌러야 돼요? [eo-dil nul-leo-ya dwae-yo?]
= Tôi phải nhấn ở đâu?
No comments:
Post a Comment