Saturday, 12 April 2014

Hội thoại tiếng Hàn 1 – Rất vui khi được biết các bạn

여러분을 알게 되어 기쁩니다
선생님: 안녕하세요? 여러분.
학생들: 안녕하세요? 선생님.
선생님: 내 이름은 최영입니다. 오늘부터 2급 반을 가르치게 되었어요. 학생들을 만나서 반갑습니다. 여러분, 자기 소개를 해 보세요. 그러면 이 학생부터 해 볼까요?
앙리: 안녕하세요? 저는 앙리라고 합니다. 일 년 동안 한국말과 역사를 공부하러 왔어요. 파리에서 한국어를 다섯 달 배웠지만 잘 못 해요. 여러분을 알게 되어 참 기쁩니다.
Bài dịch:
Cô giáo: Chào các em
Học sinh: Chào cô giáo
Cô giáo: Cô tên là Choi Yeong. Từ hôm nay, cô sẽ dạy lớp cấp 2. Cô rất vui khi được gặp các em. Mời các em giới thiệu về bản thân. Vậy thì, cô mời em này giới thiệu trước nhé!
Yang-ri: Chào các bạn. Tôi tên là Yang-ri. Tôi đến để học tiếng Hàn và lịch sử Hàn Quốc trong vòng 1 năm. Tôi đã học tiếng Hàn trong năm tháng tại Paris nhưng vẫn nói kém lắm.
Tôi rất vui khi được biết các bạn.
I- 문법 ngữ pháp
1.-게 되다 đã.., được…, trở nên…
Vd: 철수가 미국으로 가게 되었어요: Chulsoo đã đi Mĩ rồi
나는 이 학교에서 가르치게 되었습니다: tôi đã được dạy ở trường này(lúc trước thì dạy ở trường khác
존은 그 회사에서 일하게 될 거예요 John sẽ được làm ở công ty đó
2.N-을/를 소개하다 giới thiệu
선생님께서 학생을 소개하셨어요 thầy giáo đã tự giới thiệu với học sinh
월슨 씨는 나에게 친구를 소개했습니다Wilson đã giới thiệu bạn với tôi
동생을 소개하겠어요tôi sẽ giới thiệu em tôi
N 소개를 하다
우리 학교 소개를 하겠어요 Sẽ giới thiệu trường học của chúng ta
자기 소개를 해 보세요 Hãy giới thiệu bản thân
3.N-부터 bắt đầu từ..
월슨 씨부터 읽어 보세요. Wilson bắt đầu đọc thử xem
언제부터 한국어를 배웠어요? Đã bắt đầu học tiếng Hàn từ khi nào?
3월부터 배웠어요 đã học từ tháng 3
4.N-(이)라고 하다 tên là…
저는 김철수라고 합니다 tên tôi là Kim chuisoo
이 사람은 제 친구인데 판독이라고 해요 người này là bạn của tôi tên là Pandook
* 내 이름은 최영입니다 tên tôi là Choi young
II- 새 단어: từ mới
- 급: cấp
- 반: lớp
- 여러분: mọi người
- 자기: bản thân mình
- 동안: trong lúc
- 달(개월): tháng
- 알다: biết, nhận biết
- 기쁘다: vui mừng, phấn khởi
- 불어: tiếng pháp
- 주일: tuần
- 태권도: võ taekwondo
- 서울대 : trường ĐH seoul
- 설악산: núi seollak
III- 연습 (Luyện tập)
연습 1 1. 김치를 좋아하다 가: 고향에서도 김치를 좋아했어요?
나: 아니오, 고향에서는 김치를 좋아하지 않았어요. 한국에 와서 좋아하게 되었어요
Các bạn hãy hoàn thành câu theo ví dụ trên
1)술을 많이 마시다
2) 학교에 다니다
3) 한국말을 하다
4)태권도를 배우다
5)영어를 가르치다
2. 한국에 살다 / 7년
가: 얼마 동안 한국에 살았어요?
나: 칠 년 동안 한국에 살았어요.
1) 서울대에 다니다 / 8주
2) 시험 준비를 하다 / 10시간
3)설악산 여행을 하다 / 5일
4) 여자 친구를 만나다 / 3개월
5)친구를 기다리다 / 4시간 6)시골에서 지내다
연습 2 1. 1과를 읽고 대답하세요 (Đọc bài hội thoại phía trên và trả lời câu hỏi)
1)누가 학생들에게 한국말을 가르칠 거예요?
2) 앙리는 왜 한국에 왔습니까?
3)앙리는 얼마 동안 한국에서 지내려고 합니까?
2. 대화를 만드세요 (Hoàn thành đoạn hội thoại)
가: 얼마 동안 한국말을 배웠어요?
나: 다섯 달 동안 배웠어요.
가: 그런데 왜 한국말을 배우게 되었어요?
나: 한국 친구가 있어서 배우게 되었어요.
1) 가: 얼마 동안 거기에서 일했어요?
나: 2년 ………………………….
가: 그런데 왜………………………
나: 친구가 소개해 줘서 일하게 되었어요.
2) 가; 얼마 동안 한국에서 살았어요?
나; ………………………
가: 그런데 어떻게 한국에 오게 되었어요?
나; 한국에 있는 회사에 다니게 되어서…………..
3) 가:………………….수영을 배웠어요?
나:………………………………………….
가: 그런데 왜………………………….
나: ………………………………..서 배우게 되었어요.

(Theo:  http://thongtinhanquoc.com/hoi-thoai-tieng-han-1/)

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên