Thursday 26 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 02, Bài 18: Vui lòng giải thích tỉ mỉ về bài thi



시험에 대해 자세히 설명해 주세요. - Vui lòng giải thích tỉ mỉ về bài thi

다음 수요일에 시험을 보겠어요. 질문이 있으면 해 보세요 - Thứ 4 tuần tới có thi cử/đi thi. Nếu có câu hỏi thì hãy hỏi đi nhé.

선생님, 시험에 대해서 좀 더 자세히 설명해 주세요? - Cô giáo, v
ui lòng giải thích tỉ mỉ về bài thi/bài kiểm tra

쓰기, 읽기, 말하기, 듣기, 네 가지 시험을 볼 겁니다. -  Nghe, nói đọc, viết, thi 4 thứ (kỹ năng) đó.


몇 과까지 공부하면 됩니까? - Học tới bài mấy thì được/OK ạ?

1과부터 18과까지 공부하면 돼요. - Học từ bài 1 tới 18 là được.

그럼 시험 준비는 어떻게 해야 하나요? - Vậy thì phải làm thế nào (để) chuẩn bị cho thi cử (kỳ thi)

교과서를 여러 번 읽고, 될수 있으면 외우도록 하세요. - Đọc sách giáo khoa nhiều lần và nếu có thể học thuộc lòng

시험 문제가 어렵습니까? - Câu hỏi/Vần đế trong bài thi khó không?

어렵지 안아요. 배운 열심히 하면 좋은 점수를 받을 있을 거에요. - Không khó. Nếu học siêng thí sẽ có thể đạt được điểm số tốt.



Từ vựng - Vocabulary
설명하다 = Giải thích = Explain

자세히 = Một cách tường tận, tỉ mỉ = In detail

에 대해(서) = Đối với / về= About/For/With...


시험 = Thi, thi cử, cuộc thi = Exam
    • trường thi.
    • 시험
    • giấy thi.
    • 시험

가지 = Loại, chủng loại, thứ = Kind, type

과 = Bài học = Lesson

-까지
    • 1/ Cho đến, đến <thời gian>.
    • 옛날부터 지금까지 từ ngày xưa tới nay.
    • 저희 근무시간이 오후5시까지 이다 thời gian làm việc của chúng tôi đến 5 giờ chiều.
  • 2.
    • Đến, tới <địa điểm>.
    • 어디까지가십니까 Anh đi tới đâu?
    • 부산까지몇시간 걸려요? Đến Busan mất mấy tiếng đồng hồ?
  • 3.
    • Đến mức độ nào đó, có cả, cả, lại còn.
    • 도둑질까지하다 đến mức phải đi ăn trộm.
    • 친구들 뿐만아니라 아내까지도 나를 비난했다 không chỉ bạn bè mà cả vợ cũng phê bình.
    • 됩니까?
    • Có xử lý bảo hiểm được không ạ?
    • 보험 처리가 됩니까?
    • Không được vào sao?
    • 들어가면 안 됩니까?
    • Tuổi ngài như thế nào ạ?
    • 나이가 어떻게 됩니까?
    • Lãi suất thế nào?
    • 이율은 어떻게 됩니까?
    • Lương năm là bao nhiêu ạ?
    • 연봉은 어떻게 됩니까?

교과서 = Sách giáo khoa = Textbook


여러 = Nhiều
    • nhiều lần.
    • 여러 번
    • nhiều lần.
    • 여러차례
    • nhiều người.
    • 여러사람
    • nhiều tuần.
    • 여러 주일
외우다 = Học thuộc lòng = Learn by heart

-도록 = Đến tận, đến mức; Như có thể
밤 늦도록 đến tận khuya.

죽도록 사랑하다 yêu đến chết.


  • 내일 아침에는 되도록 일찍 일어나겠다 sáng mai hãy dậy sớm như có thể.
  • 되도록 일찍 가거라 hãy đi sớm như có thể.


될수
    • trong phạm vi có thể, như có thể.
    • 될 수 있는 한
    • như có thể.
    • 될 수 있는 때로
    • nhiều như có thể.
    • 될 수 있는 대로많이
    • sớm như có thể, nhanh như có thể.
    • 될 수 있는 대로 빨리
문제 = Vấn đề = Problem, question

점수 = Điểm số = Mark, grade




Translate:

Unit 18: Please explain more in detail about the exam.


A... We will have a test on the next Wednesday. If you have any questions, please ask.
B... Ma'am, please give us some more detailed information.
A... There will be 4 sections: writing, reading, speaking and listening.
B... Which lesson should we study to?
A... You should study from lesson 1 to lesson 18.
B... Then, how should we prepare for the exam?
A... Read your book many times and memorize it if possible.
B... Are the exam questions difficult?
A... They are not difficult. You will be able to get a good grade if you just study hard what you have learned.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên