1/ Trong cấp 2 Bài 30 chúng ta học cấu trúc -지 마세요 [-ji ma-se-yo] - Đừng làm gì đó.
Trong đó động từ 말다 [mal-da], có nghĩa "Không làm gì đó"
가지 마세요. [ga-ji ma-se-yo.] = Đừng đi
하지 마세요. [ha-ji ma-se-yo.] = Đừng làm nó
방해하지 마세요. [bang-hae-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng ngắt lời tôi
Trong bài này chúng ta học cách nối câu với “말고” (từ 말다)
Cấu trúc: Danh từ 말고 Danh từ
Không A mà B = A 말고 B
Cấu trúc: Đừng làm A nhưng/và/mà làm B
[Động từ A]-지 말고 [Động từ B]
2/ Một số ví dụ
우유 말고 커피 주세요. [u-yu mal-go keo-pi ju-se-yo.]
= Cho tôi cafe, không phải sữa
이거 말고 저거 살게요. [i-geo mal-go jeo-geo sal-ge-yo.]
= Tôi sẽ mua cái kia, không phải cái này
걱정하지 말고 그냥 해 봐요.[geok-jeong-ha-ji mal-go geu-nyang hae bwa-yo.]
= Đừng lo lắng và hãy cứ thử
늦지 말고 일찍 오세요. [neut-ji mal-go il-jjik o-se-yo.]
= Đừng muộn, hãy đến sớm
전화하지 말고 문자 메시지 보내 주세요. [ jeong-hwa-ha-ji mal-go mun-ja me-si-ji bo-nae ju-se-yo.]
= Đừng gọi tôi mà hãy gửi tin nhắn bằng chữ cho tôi
저 기다리지 말고 먼저 가도 돼요.[ jeo gi-da-ri-ji mal-go meon-jeo ga-do dwae-yo.]
= Đừng đợi tôi, bạn có thể đi trước
= Bạn có thể đi trước không cần đợi tôi
차가운 물에 넣지 말고 뜨거운 물에 넣으세요. [cha-ga-un mu-re neot-chi mal-go tteu-geo-un mu-re neo-eu-se-yo.]
= Đừng đặt/để vào trong nước lạnh mà hãy đặt vào trong nước nóng
내일은 여기 말고 다른 곳에서 만날 거예요. [nae-i-reun yeo-gi mal-go da-reun go-se-seo man-nal geo-ye-yo.]
= Ngày mai chúng ta sẽ gặp ở một nơi khác, không phải nơi này
지금 사지 말고 조금만 기다리세요. [ ji-geum sa-ji mal-go jo-geum-man gi-da-ri-se-yo.]
= Đừng mua bây giờ mà/và hãy đợi chút nữa
Trong đó động từ 말다 [mal-da], có nghĩa "Không làm gì đó"
가지 마세요. [ga-ji ma-se-yo.] = Đừng đi
하지 마세요. [ha-ji ma-se-yo.] = Đừng làm nó
방해하지 마세요. [bang-hae-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng ngắt lời tôi
Trong bài này chúng ta học cách nối câu với “말고” (từ 말다)
Cấu trúc: Danh từ 말고 Danh từ
Không A mà B = A 말고 B
Cấu trúc: Đừng làm A nhưng/và/mà làm B
[Động từ A]-지 말고 [Động từ B]
2/ Một số ví dụ
우유 말고 커피 주세요. [u-yu mal-go keo-pi ju-se-yo.]
= Cho tôi cafe, không phải sữa
이거 말고 저거 살게요. [i-geo mal-go jeo-geo sal-ge-yo.]
= Tôi sẽ mua cái kia, không phải cái này
걱정하지 말고 그냥 해 봐요.[geok-jeong-ha-ji mal-go geu-nyang hae bwa-yo.]
= Đừng lo lắng và hãy cứ thử
늦지 말고 일찍 오세요. [neut-ji mal-go il-jjik o-se-yo.]
= Đừng muộn, hãy đến sớm
전화하지 말고 문자 메시지 보내 주세요. [ jeong-hwa-ha-ji mal-go mun-ja me-si-ji bo-nae ju-se-yo.]
= Đừng gọi tôi mà hãy gửi tin nhắn bằng chữ cho tôi
저 기다리지 말고 먼저 가도 돼요.[ jeo gi-da-ri-ji mal-go meon-jeo ga-do dwae-yo.]
= Đừng đợi tôi, bạn có thể đi trước
= Bạn có thể đi trước không cần đợi tôi
차가운 물에 넣지 말고 뜨거운 물에 넣으세요. [cha-ga-un mu-re neot-chi mal-go tteu-geo-un mu-re neo-eu-se-yo.]
= Đừng đặt/để vào trong nước lạnh mà hãy đặt vào trong nước nóng
내일은 여기 말고 다른 곳에서 만날 거예요. [nae-i-reun yeo-gi mal-go da-reun go-se-seo man-nal geo-ye-yo.]
= Ngày mai chúng ta sẽ gặp ở một nơi khác, không phải nơi này
지금 사지 말고 조금만 기다리세요. [ ji-geum sa-ji mal-go jo-geum-man gi-da-ri-se-yo.]
= Đừng mua bây giờ mà/và hãy đợi chút nữa
No comments:
Post a Comment