Thursday, 11 December 2014

Cấp 6 Bài 18 - Hoặc / Nếu không phải

1/ Danh từ +  -(이)나 (Hoặc) + Danh từ

공원이나 영화관 [gong-won-i-na yeong-hwa-gwan]
= Công viên hoặc rạp chiếu phim

학생이나 선생님 [hak-saeng-i-na seon-saeng-nim]
= Sinh viên hoặc giáo viên

여기나 저기 [yeo-gi-na jeo-gi]
= Đây hoặc đó


2/ 아니면 = Nếu không phải
- 공원 아니면 영화관
- 학생 아니면 선생님

- 여기 아니면 저기


3/ Động từ + -거나 + Động từ

먹거나 [meok-geo-na]
= Ăn hoặc...

전화하거나 [ jeon-hwa-ha-geo-na]
= Gọi điện thoại hoặc

집에 가거나 [ ji-be ga-geo-na]
= Về nhà hoặc...

Thời thể được thể hiện ở động từ phía sau
집에 가거나 친구를 만날 거예요. [ ji-be ga-geo-na chin-gu-reul man-nal geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ gặp bạn bè hoặc sẽ đi về (nhà)

Đôi khi người ta thêm 거나 váo các vế câu và trong trường hợp đó, họ sử dụng động từ 하다 để kết thúc câu

집에 가거나 친구를 만나거나 할 거예요


4/ Câu +  아니면 (Nếu không phải) + Câu

집에 갈 거예요? 아니면 친구를 만날 거예요? [ ji-be gal geo-ye-yo? a-ni-myeon chin-gu-reul man-nal geo-ye-yo?]
= Sẽ đi về nhà? Nếu không phải thì (là) sẽ gặp bạn bè?

이거 살 거예요? 아니면 다른 거 살 거예요? [i-geo sal geo-ye-yo? a-ni-myeon da-reun geo sal geo-ye-yo?]
= Bạn sẽ mua cái này? Nếu không phải vậy thì (là) bạn sẽ mua cái khác?


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên