1/ We need hot water.
뜨거운 물이 필요합니다
(Chúng tôi cần nước nóng)
2/ We will boil water
for you right now
지금 바로 (당신을 위해) 물을 끓여드리겠습니다
(Chúng tôi sẽ nấu/đun
nước cho ông ngay)
3/ The water is so cold.
I can’t take shower
물이 너무 차가워요. 샤워를 할 수가 없어요
(Nước lạnh quá.Tôi không
thể tắm được)
4/ The water is not
clean. It is dirty. And it has bad smell with yellow colour
물이 깨끗하지 않아요. 더러워요. 색도 노랗고 악취(odor)가 나요
(Nước không sạch. Nó
bẩn. Và nó có mùi với màu vàng)
5/ Water pressure is
low. I took a long time to take shower.
수압이 낮아요. 샤워하는 데 오래 걸렸어요
(Áp lực nước yếu. Tôi đã
mất thời gian rất lâu khi tắm)
6/ Please save water
물을 아끼세요
(Vui lòng tiết kiệm nước)
7/ Please water the
garden
정원에 물을 좀 주세요
(Vui lòng tưới vườn dùm)
8/ Don’t let children go
to over there. There is hot water in the bottle
어린이들을 그쪽 너머로 가게 하지 마세요. 그 병에는 뜨거운 물이 있습니다
(Đừng cho bọn nhóc đến
chỗ đó. Có nước nóng trong chai)
9/ We are fixing water
pipe system. There is no water now. Sorry.
수도를 고치고 있습니다. 지금은 물을 공급할 수 없습니다(cant
produce). 죄송합니다
(Chúng tôi đang sửa hệ
thống ống nước. Hiện tại không có nước. Xin lỗi)
10/ Water is freezing
물이 얼었습니다
(Nước đang đóng băng)
11/ You should drink 02
litters of water per day
당신은 매일 2리터의 물을 마셔야 합니다
(Bạn nên uống 02 lít
nước mỗi ngày)
12/ Turn the water tap
on / off
수도꼭지를 트세요(틀다)/끄세요
(Mở /khóa vòi nước. Mở =
Open / turn on. Khóa = turn off/close)
13/ Don’t waste water
물을 낭비하지 마세요
(Đừng lãng phí nước)
14/ Many people in
countryside still use rain water for eating and drinking
시골에서는 아직도 많은 사람들이 먹고 마시기 위해 빗물을 사용합니다
Nhiều người ở quê còn
dung nước mưa để ăn, uống
15/ Nước rất
trong và mát
물이 정말 깨끗하고 시원하네요
The water is very pure
and cool
16/ On the bus, they
will offer/give you 01 bottle of water and 01 wet tissue
버스에서 물 한 병과 물수건 한 장을 줄 것입니다
(Trên xe buýt, họ sẽ cho
bạn 01 chai nước và 01 miếng khăn giấy ướt)
17/ Be careful. It is
slippery. There is water on the floor
조심해. 거기(는) 미끄러워. 바닥에 물이 있어
(Cẩn thận. Nó trơn
trượt. Trên sàn có nước)
(Hàn ngữ: 김성현
Anh - Việt ngữ: Lý Thanh
Tùng)
No comments:
Post a Comment