Friday, 27 March 2015

11 câu: Đi ra ngoài ăn, xem phim... Going out

1/ 오늘밤 어디로 갈까요?
Tối nay sẽ đi đâu nhỉ?
Oneulbam eodiro galkkayo?
Where should (we) go tonight?





2/ 가자!
Chúng ta hãy đi nào
Ga ja!
Let's go!






3/ 재미있겠다
Hay đấy. Nghe hay đấy
Jaemi-ittgetda!
That sounds like fun!





4/ 오늘 시간 있어요?
Tối nay có thời gian không? (Rảnh không?)
Oneul bam shigan isseoyo?
Are (you) free tonight?





5/ 몇시에 만날까요?
Sẽ gặp lúc mấy giờ? 
Myeotshi-e mannalkkayo?
What time should (we) meet?




6/ 몇시에 퇴근해요?
Mấy giờ kết thúc công việc (tan việc, tan ca)
Myeotshi-e twoigeunhaeyo?
What time do (you) finish work?




7/ 어디서 만날까요?
Sẽ gặp ở đâu? 
Eodiseo mannalkkayo?
Where should we meet?




8/ 우리 먼저 뭔가를 먹고 가자.
Chúng ta hãy ăn cái gì trước đã
Uri meonjeo mwongareul meoggo gaja.
Let's get something to eat first.







9/ 영화 보러 갈까요?
Chúng ta sẽ xem phim chứ?
Yeonghwa boreo galkkayo?
Should (we) watch a movie?





10/ 클럽 갈까요?
Đi câu lạc bộ chứ?
Keulleob galkkayo?
Should (we) go clubbing?





11/ 우리 저녁 먹으러 갈까요?
Chúng ta sẽ đi ăn tối chứ?
Uri jeonyeok meogeureo galkkayo?
Should we go out for dinner?







Đọc liên tục từ câu 1 đến 11 (Chất lượng âm thanh nghe tốt hơn)





Xem thêm ngữ pháp -(으)ㄹ까요? [-(eu)l-kka-yo?] ở Cấp 3, Bài 4: http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/12/cap-3-bai-1-10.html





(Credit: rocketlanguages.com)

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên