메뉴 = Menu / Thực đơn
메뉴 주세요 = Cho xin/xem thực đơn
물 = Nước
계산서 = Hóa đơn
이거 = cái này
더 = Thêm
반찬 – Thức ăn kèm
반찬 더 주세요. - Cho tôi thêm
thức ăn kèm
안맵게 해주세요 - Đừng làm (nấu) cay
짜지 않게 해주세요 – Đừng làm (nấu) mặn
삼겹살 일인분 주세요 - Cho (tôi) món ba rọi nướng một người ăn
제가 낼게요 - Tôi sẽ trả
안녕히계세요 - Tạm biệt (Nói lời tạm biệt với nhân viên phục vụ khi mình rời quán ăn/nhà hàng)
삼겹살 일인분 주세요 - Cho (tôi) món ba rọi nướng một người ăn
화장실 어디 있어요? - Nhà vệ sinh ở đâu?
계산해 주세요 - Tính tiền
제가 낼게요 - Tôi sẽ trả
안녕히계세요 - Tạm biệt (Nói lời tạm biệt với nhân viên phục vụ khi mình rời quán ăn/nhà hàng)
No comments:
Post a Comment