Thursday, 30 April 2015

Gọi món ăn


삼겹살 = Món ba rọi nướng

(...)주세요 = Cho tôi... (... Thêm danh từ/cái muốn gọi vào đấy)

메뉴 = Menu / Thực đơn
메뉴 주세요 = Cho xin/xem thực đơn

= Nước
계산서 = Hóa đơn
이거 = cái này

= Thêm
반찬 – Thức ăn kèm
반찬 주세요. - Cho tôi thêm thức ăn kèm




안맵게 해주세요  - Đừng làm (nấu) cay
짜지 않게 해주세요 – Đừng làm (nấu) mặn

삼겹살 일인분 주세요 - Cho (tôi) món ba rọi nướng một người ăn


화장실 어디 있어요? - Nhà vệ sinh ở đâu?

계산해 주세요 - Tính tiền 

제가 낼게요 - Tôi sẽ trả

안녕히계세요 - Tạm biệt (Nói lời tạm biệt với nhân viên phục vụ khi mình rời quán ăn/nhà hàng)




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên