Monday 13 April 2015

Hội thoại: Bắp cải đã hơi héo rồi, bán rẻ chút đi


포기 = Bắp; bụi, gốc = Head (01 head of cabbage)

배추 = Bắp cải = Cabbage

고추 = Ớt = Chilli

시들다 = Héo, héo tàn = Wilt


싱싱하다 = Tươi = Fresh

맡기다 = Nhờ giữ, nhờ bảo quản

찾아가다 = Đến lấy / Đến, viếng thăm = Visit / Reclaim
    • Khi nào đến lấy ạ?
    • 언제 찾아가실 거예요?
    • khi có thời gian rỗi tôi sẽ đến anh.
    • 틈나는 대로 찾아가겠다
    • Bao giờ có thể đến lấy xe được
    • 차는 언제 찾아갈 수 있어요?

값이 오르다 = Giá cả (đi) lên  
값이 내리다 = Giá cả (đi) xuống

수박 한 통 = 1 quả dưa hấu

시금치 = Rau bina (rau chân vịt)
시금치  단 = 1 bó rau bina

상자 = Cái thùng, hộp

썩다 = Thối, ôi, hôi




무 = Củ cải
당근 = Cà rốt



                                                                                                        Source: Hình chụp từ sách 한국어 중급

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên