1/ 중에서 [jung-e-seo] hoặc ngắn hơn 중에 [jung-e]
중 [jung], trong tiếng Trung là (中) (Trung trong chữ trung tâm)
* Giữa (A và B) / Trong số (A, B, C...0
Giữa A và B= A하고 B 중에서 [A-ha-go B jung-e-seo]
Giữa quyển sách này và quyển sách đó = 이 책하고 저 책 중에서 [i chaek-ha-go jeo chaek jung-e-seo]
Trong số 3 cái này = 이 세 개 중에서 [i se gae jung-e-seo]
2/ 사이에서
Khi bạn muốn nói "Trong" trong ý của "Nổi tiếng trong nhóm bạn bè" "Nổi tiếng trong giới tuổi teen", bạn sử dụng 사이에서 [sa-i-e-seo]
Anh ấy nổi tiếng trong nhóm bạn = 친구들 사이에서 인기가 많아요. [chin-gu-deul sa-i-e-seo in-gi-ga ma-na-yo.]
Ca sỹ này nổi tiếng với người Hàn = 이 가수는 한국인들 사이에서 인기가 많아요. [i ga-su-neun han-gu-gin-deul sa-i-e-seo in-gi-ga ma-na-yo.]
3/ 사이에
Khi bạn muốn đề cập khoảng cách vật lý giữa hai sự vật, hai người thì bạn có thể dùng “사이에”.
Tôi ở giữa ngân hàng và công viên = 은행하고 공원 사이에 있어요. [eun-haeng-ha-go gong-won sa-i-e i-sseo-yo.]
Tiệm thuốc ở giữa trường học và đồn cảnh sát = 약국은 학교하고 경찰서 사이에 있어요. [yak-gu-geun hak-gyo-ha-go gyeong-chal-seo sa-i-e i-sseo-yo.]
중 [jung], trong tiếng Trung là (中) (Trung trong chữ trung tâm)
* Giữa (A và B) / Trong số (A, B, C...0
Giữa A và B= A하고 B 중에서 [A-ha-go B jung-e-seo]
Giữa quyển sách này và quyển sách đó = 이 책하고 저 책 중에서 [i chaek-ha-go jeo chaek jung-e-seo]
Trong số 3 cái này = 이 세 개 중에서 [i se gae jung-e-seo]
2/ 사이에서
Khi bạn muốn nói "Trong" trong ý của "Nổi tiếng trong nhóm bạn bè" "Nổi tiếng trong giới tuổi teen", bạn sử dụng 사이에서 [sa-i-e-seo]
Anh ấy nổi tiếng trong nhóm bạn = 친구들 사이에서 인기가 많아요. [chin-gu-deul sa-i-e-seo in-gi-ga ma-na-yo.]
Ca sỹ này nổi tiếng với người Hàn = 이 가수는 한국인들 사이에서 인기가 많아요. [i ga-su-neun han-gu-gin-deul sa-i-e-seo in-gi-ga ma-na-yo.]
3/ 사이에
Khi bạn muốn đề cập khoảng cách vật lý giữa hai sự vật, hai người thì bạn có thể dùng “사이에”.
Tôi ở giữa ngân hàng và công viên = 은행하고 공원 사이에 있어요. [eun-haeng-ha-go gong-won sa-i-e i-sseo-yo.]
Tiệm thuốc ở giữa trường học và đồn cảnh sát = 약국은 학교하고 경찰서 사이에 있어요. [yak-gu-geun hak-gyo-ha-go gyeong-chal-seo sa-i-e i-sseo-yo.]
No comments:
Post a Comment