Monday 1 December 2014

Cấp 4 Bài 10 - Trong số / Giữa

1/ 중에서 [jung-e-seo] hoặc ngắn hơn 중에 [jung-e]

중 [jung], trong tiếng Trung  là  (中) (Trung trong chữ trung tâm)

* Giữa (A và B) / Trong số (A, B, C...0

Giữa A và B= A하고 B 중에서 [A-ha-go B jung-e-seo]

Giữa quyển sách này và quyển sách đó = 이 책하고 저 책 중에서 [i chaek-ha-go jeo chaek jung-e-seo]

Trong số 3 cái này = 이 세 개 중에서 [i se gae jung-e-seo]


2/ 사이에서
Khi bạn muốn nói "Trong" trong ý của "Nổi tiếng trong nhóm bạn bè" "Nổi tiếng trong giới tuổi teen", bạn sử dụng 사이에서 [sa-i-e-seo]

 Anh ấy nổi tiếng trong nhóm bạn = 친구들 사이에서 인기가 많아요. [chin-gu-deul sa-i-e-seo in-gi-ga ma-na-yo.]

Ca sỹ này nổi tiếng với người Hàn = 이 가수는 한국인들 사이에서 인기가 많아요. [i ga-su-neun han-gu-gin-deul sa-i-e-seo in-gi-ga ma-na-yo.]


3/  사이에
Khi bạn muốn đề cập khoảng cách vật lý giữa hai sự vật, hai người thì bạn có thể dùng  “사이에”.

Tôi ở giữa ngân hàng và công viên = 은행하고 공원 사이에 있어요. [eun-haeng-ha-go gong-won sa-i-e i-sseo-yo.]

Tiệm thuốc ở giữa trường học và đồn cảnh sát = 약국은 학교하고 경찰서 사이에 있어요. [yak-gu-geun hak-gyo-ha-go gyeong-chal-seo sa-i-e i-sseo-yo.]


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên