Friday, 20 November 2015

Rất vui khi nghe được điều đó

a) 좀 어때요?

(Sao rồi?) Mọi thứ ổn chứ? (How?) Is everything OK

b) 지금은 괜찮아졌어요

Ổn rồi - It is OK now


괜찮아요->괜찮아져요->괜찮아졌어요: ok -> beocme ok -> became okĐã trở nên OK, Không vấn đề
a) 다행이네요. 많이 걱정했어요

Rất vui khi nghe được điều đó (May quá). Mình lo lắng quá 

Glad to hear that. I was worried too much


다행이네요= I'm glad to hear that


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên