2 : 경리부----- ▶accounting department ▶bộ phận kế toán
3 : 관리부----- ▶managing department ----- ▶bộ phận quản lý
4 : 무역부----- ▶trading department ----- ▶ bộ phận thương mại quốc tế (bộ phận xuất nhập khẩu)
5 : 총무부----- ▶general affairs department ----- ▶ bộ phận hành chính
6 : 업무부----- ▶Work department ----- ▶ bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부----- ▶Production department ----- ▶bộ phận sản xuất
8 : 컴퓨터----- ▶Computer ----- ▶ máy vi tính
9 : 복사기----- ▶Copy machine ----- ▶máy photocoppy
10 : 팩스----- ▶Fax machine ----- ▶ máy fax