Tuesday 31 December 2019

Luyện nghe: Loạt hội thoại Tiếng Hàn cho người Việt Nam





Bài 1
Tên + 이라고 해요
어느 나라에서 왔어요?
어느 나라 사람이에요?
안녕히 다녀오세요 – Chào người lớn đi ra ngoài
Khi mình về - 다녀왔습니다
Đọc tiếp

Monday 3 June 2019

Đàm thoại trung cấp: Kem chống nắng





Nhi: 이제 선크림의 종류에 대해 설명해드릴게요. Nhi: Giờ để em giải thích về các loại kem chống nắng Ngọc: 선크림에도 종류가 있나요? Ngọc: Kem chống nắng cũng có loại khác nhau hả chị? Nhi: 네. 크게 물리적 자외선차단제, 화학적 자외선차단제로 나눌 수 있어요. Nhi: Dạ. Có thể phân biệt bằng kem chống nắng vật lý và kem chống nắng hóa học. Ngọc: 어떻게 다른 건가요? 성분이 다른가요? Ngọc: Khác nhau như thế nào chị? Thành phần khác ạ?
Đọc tiếp

Wednesday 27 February 2019

86 câu tiếng Hàn - Anh - Việt: Từ khi thức dậy, đến khi đi ngủ




01/ I often wake up at 6am = Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng
저는 보통 6시에 일어납니다

02/ I stay in an apartment = Tôi sống trong một căn hộ
저는 아파트에 삽니다.

03/ When I go to sleep, I always turn off the light = Khi đi ngủ tôi luôn tắt hết đèn
저는 자기 전에 항상 불을 끕니다

I check my weight after peeing = Tôi kiểm tra cân nặng của mình sau khi đi tiểu
저는 화장실에 갔다와서 몸무게를 잽니다.
Cân nặng = weight 몸무게
Kiểm tra = check 검사
đi tiểu = pee 오줌을 싸다
Đèn = light 빛
Tắt = to turn off 끄다

Đọc tiếp

Hoành tráng buffet D'Maris: Thiên đường cho những ai thích hải sản, mê sushi và ghiền bánh ngọt!


Đọc tiếp

Tuesday 22 January 2019

Truyện ngắn: Tuấn thích tương ớt - 투안은 칠리 소스를 좋아한다.


투안은 떡을 먹는다.
Tuấn ăn bánh gạo
Tuan eats rice cake.

그것은 특별한 맛이 없다.
Bánh gạo không có vị gì (đặc biệt) cả
It has no specific taste.

그는 칠리 소스를 위에 뿌린다.
Anh rắc tương ớt lên bánh gạo / Anh cho tương ớt vào bánh gạo

뿌리다 - Rc/ri
He spreads out chili sauce on rice cake.

그는 칠리 소스가 있는 떡을 먹어본다.
Anh ăn thử bánh gạo có trộn tương ớt
He tries to eat the rice cake with chili sauce.

Đọc tiếp

Wednesday 16 January 2019

Truyện ngắn: Mua giày - 신발 구매


신발 구매
Mua giày - Buying shoes

구매 - (購買) - Mua

콴은 신발 가게에 간다.
Quân đi đến một tiệm bán giày
Quan goes to a shoe store.

그는 그가 좋아하는 흑백 색깔의 신발 켤레를 발견한다.
Anh thấy một đôi giày trắng đen và anh thích nó                                  
He finds a pair of black and white shoes he likes.
흑백 (黑白) – Đen trắng
발견하다 (發見하다) – Phát hiện, thấy

Đọc tiếp

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên