Wednesday 27 February 2019

86 câu tiếng Hàn - Anh - Việt: Từ khi thức dậy, đến khi đi ngủ




01/ I often wake up at 6am = Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng
저는 보통 6시에 일어납니다

02/ I stay in an apartment = Tôi sống trong một căn hộ
저는 아파트에 삽니다.

03/ When I go to sleep, I always turn off the light = Khi đi ngủ tôi luôn tắt hết đèn
저는 자기 전에 항상 불을 끕니다

I check my weight after peeing = Tôi kiểm tra cân nặng của mình sau khi đi tiểu
저는 화장실에 갔다와서 몸무게를 잽니다.
Cân nặng = weight 몸무게
Kiểm tra = check 검사
đi tiểu = pee 오줌을 싸다
Đèn = light 빛
Tắt = to turn off 끄다

04/ The room is very dark = Phòng rất tối 방이 매우 어둡습니다 
Dark = tối 어둡다

05/ The first thing I do after wake up is to turn on the light = Việc đầu tiên mà tôi làm ngay sau khi thức dậy là bật đèn lên
일어나서 제일 먼저 불을 켭니다
Ngay sau khi = right after 곧바로
Thức dậy = wake up 일어나다
Bật = to turn on 켜다

06/ I got lasek surgery, so i have to use artificial tears for my eyes to get moisturized  

Mắt tôi phẫu thuật laze, vì thế tôi phải sử dụng nước mắt nhân tạo để làm ẩm cho mắt
저는 라섹 수술을 받아서 눈이 촉촉하도록 인공눈물을 넣어야 합니다 

Phẫu thuật = surgery 수술
Laze = lasik 라섹
Nước mắt = Tear 눈물
Nhân tạo = artificial 인공
Làm ẩm = to moisturize 촉촉하게 하다


08/ I skip breakfast because i'm very busy in the morning = Tôi bỏ qua bữa sáng vì tôi rất bận vào buổi sáng 
저는 아침에 무척 바쁘기 때문에 아침을 먹지 않습니다
Bữa sáng = breakfast 아침
Bỏ qua = skip / quit 거르다 (아침을 거르다 sounds formal)
bận = busy 바쁘다
Vào buổi sáng = in the morning 아침에

무척 = Rất, nhiều

09/ I still lie on the bed = Tôi vẫn còn nằm trên giường 
저는 아직 침대에 누워 있습니다
Lie = nằm 눕다
Lie in the bed = Nằm trên giường 침대에 눕다

10/ After waking up 30 minutes, I get up
일어난지 30분 후에 침대에서 나옵니다
Sau khi thức dậy 30 phút, tôi mới rời khỏi giường
Rời khỏi = leave (get up / leave the bed)
Giường = Bed 침대

11/ I prepare my lunch (lunchbox) in my home 

Tôi chuẩn bị/làm cơm hộp cho bữa trưa ở/từ nhà
저는 집에서 도시락을 만듭니다
Chuẩn bị = To prepare 준비하다
Hộp cơm cho bữa trưa (Cơm hợp cho bữa trưa) = Lunch box 도시락 ở nhà = at home 집에서
12/ My pants doesnt suit my size anymore = Quần của tôi không còn vừa/đúng với kích cỡ/thân thể của tôi nữa
제 바지는 더 이상 제 몸에 맞지 않습니다
Quần = pants 바지
Không còn... nữa = No... anymore 더 이상

Vừa = Fit 맞다
Kích cỡ = size 사이즈

13/ Nó quá rộng = It is too "wide" 
너무 큽니다
Rộng = wide 크다

14/ Nó hơi chật = It is a bit "narrow" (small)
너무 작습니다
Chật = narrow / small (not suit your body size) 작다
15/ Tôi (đã) tăng cân = I gained weight 살 쪘어요
Tăng = go up / increase 늘다
Cân = cân nặng = weight (몸)무게
Gain weight : 살이 찌다
16/ I have to lose weight = Tôi phải giảm cân
살을 빼야 돼요
Giảm = Lose 빼다

17/ My girlfriend said I was fat
제 여자친구가 저보고 뚱뚱하대요
Bạn gái của tôi đã nói rằng tôi mập
Mập = Fat 뚱뚱하다


18/ I need to do exercise = Tôi cần phải tập thể dục
운동해야 돼요
19/ Trưa nay tôi tới phòng gym = This afternoon I go to gym
Phòng gym = gym "room" 헬스클럽/헬스장

오늘 오후에 헬스장에 갈 거예요
20/ Tôi đánh răng xong, rồi đi cầu = I brush my teeth, then I poo-poo
저는 이를 닦고 나서 똥을 쌉니다
Đáng răng = brush teeth 이를 닦다
đi cầu = poo-poo 똥 싸다

(But we use this between really informal relationships. family, friends... to a girlfriend? never! haha)
Đi đái - Đi tiểu tiện 오줌싸다 - 소변을 보다
Đi cầu - Đi đại tiện 똥싸다 - 대변을 보다
Đi đái = to pee 오줌싸다
Cấm đái bậy = 소변 금지
Cấm = Prohibit 금지
21/ Tôi rửa mặt = I wash my face 저는 세수를 합니다
22/ Tôi rửa tay = I wash my hands 저는 손을 씻습니다 23/ Tôi đi tắm = I go to take shower 저는 샤워를 하러 갑니다
24/ Khi ngủ tôi thường không mặc đồ = When I sleep, I often wear nothing = Khi ngủ tôi thường không mặc quần áo
저는 잘 때 보통 아무 것도 입지 않습니다
Mặc = to wear 입다
Đồ = Thing (in this case Clothes) 것 25/ I sweat a lot when i sleep = Khi tôi ngủ tôi đỗ rất nhiều mồ hôi 

저는 잘 때 땀을 많이 흘립니다
Đỗ = come out / pour out from your body
Mồ hôi = sweat 땀
sweat 땀을 흘리다 (Verb)
26/ I wear T-shirt, jean and sport-shoes 저는 티셔츠, 청바지랑 운동화를 신습니다.
Tôi mặc áo thun, quần jean và mang giày thể thao
Mặc = To wear (clothes) 입다  

(We're too lazy and naturally the verb agrees to the last noun)
Mang = To wear (shoes, glasses...) 신다


27/ Tôi bước ra khỏi phòng = I walk out of the room

저는 방에서 (걸어) 나옵니다



28/ I have breakfast with parents = Tôi ăn sáng với ba mẹ
저는 부모님과 아침을 먹습니다

29/ My mother always cooks breakfast = Mẹ tôi luôn nấu bữa sáng
엄마가 항상 아침을 만드십니다

30/ She wakes up very early and enjoy coffee = Bà thức dậy rất sớm và thưởng thức cafe
엄마는 아침에 엄청 일찍 일어나셔서 커피를 드십니다
Thưởng thức = To enjoy 즐기다, but we use 마시다/드시다

엄청 - Rất, vô cùng
31/ My father often listen to the radio in the morning = Ba tôi thường nghe radio vào buổi sáng
아빠는 아침에 보통 라디오를 들으십니다.

32/ After having breakfast, he reads newspaper = sau khi ăn sáng, ông đọc báo
아침을 먹고 나서 신문을 보십니다.
Đọc = to read 읽다 (We use 신문을 보다 mostly)
Báo = newspaper 신문

33/ Then he comes to the park to meet his friends.  
그리고나서 친구들을 만나러 공원으로 가십니다

Rồi ông đi đến công viên gặp bạn của ông.

34/ My apartment is on 10th floor = Căn hộ của tôi ở trên tầng 10
우리 집은 10층에 있습니다 35/ I stand at the balcony and smoke = Tôi đứng ở ban công và hút thuốc
저는 발코니에 서서 담배를 피웁니다
Ban công = balcony 발코니 đứng = to stand 서다 Hút = smoke 담배를 피우다 thuốc = thuốc lá = cigarette 담배 36/ I go to work at 7am = 7 giờ (sáng) tôi đi làm 
저는 7시에 일하러 갑니다
Đi làm =go to work 일하러 가다

37/ AT 7am I ride motorbike to the company = 7 giờ (sáng) tôi chạy xe máy đến công ty
저는 7시에 회사까지 오토바이를 타고 갑니다
Ride motorbike = Chạy xe máy 오토바이를 타다
38/ I work in a hotel = Tôi làm trong một khách sạn 저는 호텔에서 일합니다 39/Tôi là quản lý khách sạn = I am hotel manager 저는 호텔 매니저입니다 40/ I prepare dinner for my Dad = Tôi chuẩn bị bữa tối cho ba tôi
저는 아버지를 위해 저녁을 준비합니다

41/ What did you cook? = Cậu đã nấu món gì? (Cậu đã nấu cái gì?) 뭐 만들었어?

42/ I am washing dishes = Tôi đang rửa chén dĩa 설거지를 하고 있습니다
Rửa = Wash 씻다
Chén = bowl 그릇
Dĩa = Plate / dish 접시

43/ Tôi đang cắt rau = I am cutting vegetable
저는 야채를 썰고 있습니다
Cắt = Cut (by knife or scisscors)

44/ Cắt dưa leo thành từng miếng nhỏ = Cut cucumber into small pieces
오이를 잘게 써세요
Miếng = Piece 조각 Nhỏ = small 작다 Từng = each and each
45/ Tôi đang rửa rau = I am washing vegetable 저는 야채를 씻고 있습니다 46/ Anh ta đang luộc rau 그 사람은 야채를 삶고 있습니다
He is boiling vegetable Luộc = Boil 끓이다(liquid) 삶다(vegetable, meat in boiling water)
47/ Ngâm cà chua trong nước muối 5 phút
토마토를 소금물에 5분동안 담가 놓으세요
Ngâm = to put into water (liquid) and keep it there for a short period of time =담그다
48/ tomato cà chua 토마토 salt water 소금물 nước muối 49/ Cô ta đang xào rau 그녀는 야채를 볶고 있습니다
rau xào = stir-fried vegetable 볶은 야채 / 야채 볶음
Xào = hot pan, then add some oil, then some garlic, then put vegetable inside. Cook for some minutes. Well done 볶다 50/ Did you cook rice? = Cậu nấu cơm chưa? 밥 했어요?
51/ I meet many guests everyday = Mỗi ngày tôi gặp rất nhiều khách hàng / khách lưu trú 저는 매일 많은 손님들을 만납니다
Mỗi ngày = everyday 매일
Khách hàng = customer 손님
Khách lưu trú = guest stay at hotel 고객 고객 sounds politer. It is used in hotels or department stores

52/ I have a meeting now = Tôi đang có một cuộc họp (Naturally speaking: Tôi đang họp)
지금 회의하러 가야 합니다

53/ I go to photocopy some documents = Tôi đi photo một số tài liệu
저는 서류를 좀 복사하러 갑니다
Tài liệu = documents 서류 Photo = photocopy / make a copy 복사하다 54/ We need your passport. = Chúng tôi cần hộ chiếu của anh 잠시 여권 좀 주시겠습니까?
We will make a copy = Chúng tôi sẽ copy một bản 복사하겠습니다/(여권) 사본을 만들겠습니다
Một bản = one sample 사본 (copied version of documents)
55/ We will return you passport when you check out = Chúng tôi sẽ gửi trả hô chiếu lại cho anh khi anh trả phòng
체크아웃하실 때 여권을 돌려드리겠습니다
Return = trả lại 돌려주다
hộ chiếu = passport 여권
trả phòng = check out (Trả = give back, phòng = room) 체크아웃하다 56/ The guest is complaining about room - Vị khách đó đang than phiền về phòng ốc
이 분이 숙소가 맘에 안 드신대 (When you say to your coworker)
Vị khách đó = That valued guest 고객
Vị 분
Than phiền / Phàn nàn = complain 불평하다 (we dont use this when you talk to somebody in daily 
situations. 맘에 안 들다 means something isn't your style and this is informal) 
Phòng / phòng ốc = room 방/숙소(formal)
57/ He said the room is dirty = Anh ta đã nói rằng phòng dơ
방이 더럽다고 하셨어 (If youre annoyed by him you would use 방이 더럽대 haha)
Dirty = dơ 더럽다

58/ The room is messy = Phòng bừa bộn 방이 지저분합니다 Bừa bộn = lộn xộn = bừa bãi = messy 지저분하다 59/ Có tóc trên sàn nhà = There is hair on the floor 바닥에 머리카락이 있습니다 Tóc = hair 머리카락 sàn nhà = floor 바닥 Có nhiều tóc trên sàn nhà 
60/ The room is smelly = Phòng hôi 방에서 이상한 냄새가 납니다 Hôi = to be smelly
이상한 냄새 : strange smell
냄새가 나다 : smell
Or you can say: Phòng có mùi hôi
Mùi hôi = bad smelll 악취
61/ I am making a report = Tôi đang làm báo cáo 보고서를 쓰고 있습니다
Báo cáo = report 보고서
62/ Khách sạn cung cấp bữa trưa miễn phí = The hotel offers free lunch 호텔에서는 점심을 무료로 제공해드립니다
63/ I often have lunch with my colleagues = Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp 

저는 보통 같이 일하는 사람들이랑 점심을 먹습니다 colleague is 동료 but too formal. 
64/ The company offers no lunch = Công ty không cung cấp bữa trưa (Daily life: công ty không có cho ăn trưa) 회사에서는 점심을 주지 않습니다
Cung cấp = provide/offer 제공하다
Bữa trưa = lunch 점심 Không có cho = don't give / not give 주지 않다

65/ It is lunch time - giờ ăn trưa 점심 시간입니다
66/ Ăn trưa ở đâu - where to have lunch? 점심 어디서 먹지?
67/ Chúng ta hãy đi ra ngoài ăn trưa - Let's go out to have lunch 밖에서 점심 먹고 오자 68/ I finish working at 5:30pm 저는 5시 반에 일이 끝납니다
Tôi kết thúc công việc lúc 5:30 chiều Kết thúc = hoàn thành = finish 끝내다/끝나다

69/ I go home at 5:45pm = Tôi đi về (nhà) lúc 5:45 chiều 저는 5시 45분에 집에 갑니다

70/ On the way to go home, I go to market to buy some vegetables 집에 가는 길에 야채를 사러 시장에 들릅니다
Trên đường về nhà, tôi ghé chợ mua một ít rau 
Trên đường = On the way ~가는 길에 Ghé = pay a short visit / just visit shortly 들르다
71/ On the way to go home, I pick up my kids at primary school 집에 가는 길에 초등학교에서 아이들을 데려옵니다 Trên đường về nhà, tôi đón các con của tôi ở trường tiểu học
Đón = pick up 데려오다
Trường tiểu học = Primary school 초등학교 72/ My wife often cooks dinner but sometimes we go out to enjoy dinner 

보통 제 아내가 저녁을 만들지만 가끔 외식하러 나갑니다
Vợ tôi thường nấu bữa tối nhưng đôi khi chúng tôi ra ngoài ăn Nấu = cook 요리하다 Ra ngoài = go out 나가다

73/ While my wife is cooking, I am playing with kids 

아내가 요리하는 동안 저는 아이들과 놀아줍니다 (inf:놀다+주다=놀아주다) Trong khi vợ tôi đang nấu ăn thì tôi chơi đùa với các con
Các con = all the kids (모든) 아이들 Chơi đùa = play 놀다

74/ Chúng tôi cùng nhau xem tivi = We are watching tivi together 
우리는 함께 tv(티비)를 봅니다 Cùng nhau = together 함께
Xem = watch 보다

75/ Vào cuối tuần chúng tôi đi xem phim ở rạp chiếu phim = at weekend, we go to watch movie at theatre  

주말에는 영화관에서 영화를 보러 갑니다
(naturally speaking: vào cuối tuần chúng tôi thường đi xem phim)

76/ My kids like going to supermarket = Các con tôi thích đi siêu thị 아이들은 슈퍼마켓에 가는 걸 좋아합니다 siêu thị = supermarket 슈퍼마켓
77/ Sau khi ăn tối, tôi giúp các con học bài - After dinner, I help my kids learning 

저녁 먹은 뒤에 아이들이 공부하는 걸 도와줍니다
Giúp = giúp đỡ = help 도와주다
học bài = learn lesson 공부하다
78/ Làm bài tập về nhà = Do homework 숙제하다
Bài tập về nhà = homework 숙제
80/ Sau khi làm bài tập về nhà, họ ăn trái cây = after doing homework, thay have (eat) fruits  

숙제하고 나서 아이들은 과일을 먹습니다

81/ The kids have 30 minutes to play game 아이들은 게임할 시간이 30분 있습니다 Bọn trẻ có 30 phút để chơi game
naturally speaking: Bọn trẻ được chơi game 30 phút
Chơi game = play game
được - is allowed
Bọn trẻ - the kids 아이들 (자녀 means kiss but this is formal. used in news only) 82/ We get on the bed at 10:00pm = Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối 우리는 10시에 잡니다 Đi ngủ = go to sleep 자러 가다
83/ We are not rich but we are happy 우리는 부유하지는/돈이 많지는 않지만 행복합니다
Chúng tôi không giàu nhưng chúng tôi hạnh phúc
Giàu = rich 부유하다 Hạnh phúc = happy 행복하다

84/ Vào mùa hè, tôi thường đưa gia đình đi Nha Trang 저는 보통 여름에 냐짱에 가족을 데려갑니다 In summer, I often take family to Nha Trang

85/ Bọn trẻ thích biển = The kids like the beach 아이들은 바다를 좋아합니다 Biển = sea 바다 86/ When do you often go to bed? 보통 언제 주무세요? (자다->주무시다(polite)) Cậu thường đi ngủ vào lúc mấy giờ? Mấy giờ = what time 언제

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên