Hội
thoại
Từ vựng
- 이따가 [ittaga]tí nữa / 1 lúc nữa
- 다시 [dasi]lại
- 거세요 [geoseyo]xin gọi
- 통화 [tonghwa]cuộc điện thoại / việc nói chuyện với ai đó qua điện thoại
- 중 [jung]đang
- ~이에요 [~ieyo]là
- 이따가 다시 거세요. [Ittaga dasi geoseyo]Một lúc nữa anh gọi lại nữa nhé.
- 통화 중이에요 [Tonghwa jung-ieyo]Đang nói chuyện qua điện thoại. / Điện thoại đang bận.
- 전화 잘못 거셨어요. [Jeonhwa jalmot geosyeosseoyo]Anh nhầm số rồi ạ
- 전화 [jeonhwa]điện thoại
- 잘못 [jalmot]sai lầm
- 거셨어요 [geosyeosseoyo]đã gọi điện
- 연락처 [yeollakcheo]địa chỉ liên lạc
- ~를 [~reul]yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
- 남기시~ [namgisi~]để lại
- ~면 [~myeon]nếu
- 전화 [jeonhwa]điện thoại
- 드리~ [deuri~]dâng / biếu / làm gì đó cho ai
- ~라고 할게요 [~rago halkkeyo]sẽ bảo ai đó làm gì
- 핸드폰 [haendeuponeul]điện thoại di động
- 두~ [du~]đặt / để
- ~고 [~go]từ liên kết nối hai động từ với nhau
- 갔어요 [gasseoyo]đã đi
- 두고 갔어요 [dugo gasseoyo]đã đi mà bỏ quên lại cái gì
- 우산을 두고 갔어요. [Usaneul dugo gasseoyo]Anh ấy để quên ô ở nhà.
- 가방을 두고 갔어요. [Gabangeul dugo gasseoyo]Anh ấy để quên túi sách ở nhà.
- 카메라를 두고 갔어요. [Camerareul dugo gasseoyo]Anh ấy để quên máy ảnh ở nhà.
- 혹시 [hokssi]liệu / không biết là
- 핸드폰 [haendeupon]điện thoại di động
- 번호 [beonho]số
- ~를 [~reul]yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
- 알 수 없~ [al ssu eop~]không thể biết
- ~을까요? [~eulkkayo?]nghĩa ngầm hỏi người nghe là mình “có thể biết” điều gì đó hay không.
- 휴대폰 번호 [hyudaepon beonho]số điện thoại cầm tay
- 전화 번호 [jeonhwa beonho]số điện thoại
- 메모 [memo]tin nhắn/lời nhắn
- ~를 [~reul]yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó
- 남겨~ [namgyeo~]để lại
- 드릴까요? [deurilkkayo?]cấu trúc được dùng trong tình huống khi gợi ý ai làm gì đó một cách lịch sự
- 전할 말씀이 있으세요? [Jeonhal malsseumi isseuseyo?]Anh(chị) có muốn nhắn gì không ạ?
- 미국 [miguk]nước Mỹ
- ~에서 [~eseo]ở / tại / từ
- 온 [on]đến
- 친구 [chingu]bạn
- 빌입니다 [Bill-imnida]Tôi là Bill.
- 베트남에서 온 친구 타오입니다. [Beteunameseo on chingu Thao-imnida]Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
- 베트남 친구 타오입니다. [Beteunam chingu Thao-imnida]Tôi là Thảo, là người bạn đến từ Việt Nam.
- 지금 [jigeum]bây giờ
- 안 [an]không
- 계시~ [gyesi~]có(sự tồn tại ở một địa điểm nào đó)
- ~는데 [~neunde]đuôi liên kết nhằm nối vế câu trước với vế câu sau
- 실례지만 [sillyejiman]xin lỗi nhưng ...
- 누구시죠? [nugusijyo?]ai đấy ạ?
- 좀 [jom]xin
- 부탁합니다 [butakamnida]nhờ vả / phó thác
- 진이 씨 좀 바꿔 주세요. / 진이 씨 좀 바꿔 주시겠어요? [Jini ssi jom bakkwo juseyo] /
- 좀 바꿔 주세요. / 좀 바꿔 주시겠어요? [Jom bakkwo juseyo / Jom bakkwo jusigesseoyo?]Xin cho tôi nói chuyện với...
- 바꿔~ [bakkwo~]đổi / chuyển máy
- 드릴게요 [deurilkkeyo]mẫu dùng khi làm việc gì cho ai đó nói một cách lịch sự
- 잠시만 [jamsiman]một chút / một lát
- 기다리세요 [gidariseyo]hãy đợi
- 바꿔 드릴게요. [Bakkwo deurilkkeyo]Tôi sẽ đổi lại cho.
- 전화 바꿨습니다. [Jeonhwa bakkwosseumnida]Tôi đã nghe máy.
- 실례 [sillye]xin lỗi
- ~지만 [~jiman]nhưng
- 누구 [nugu]ai
- ~시죠? [~sijyo?]là (được dùng trong trường hợp hỏi lịch sự)
- ~입니다 [~imnida]là
- 실례지만 성함이 어떻게 되시죠? [Sillyejiman seonghami eotteoke duesijyo?]Xin lỗi tên anh là gì ạ?
- 성함 [seongham]tên(được dùng khi hỏi tên của người lớn tuổi hơn hoặc người gặp lần đầu tiên 1 cách lịch sự)
- 여보세요 [yeoboseyo]alô
- 철수 씨 [Cheolsu ssi]anh Cheolsu
- 계세요? [gyeseyo?]có đang ở địa điểm nào đó hay không?
- 거기 ~이지요? [Geogi ~ijiyo?]Đó là...phải không ạ?
- 거기 철수 씨네 집이지요? [Geogi Cheolsu ssine jibijiyo?]Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
- 철수 씨네 집 [Cheolsu ssine jib]nhà của anh Cheolsu
- ~네 [~ne]nhà
- 거기 철수 씨네죠? [Geogi Cheolsu ssinejyo?]Đó là nhà anh Cheolsu phải không ạ?
Nghe: http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0308 và click vào "Flash dialog"
No comments:
Post a Comment