Monday, 20 January 2014

Ngày lễ truyền thống

Hi thoi

  • Bill :
  • 한국의 가장 큰 명절은 언제예요?
    [Han-gugui gajang keun myeongjeoreun eonjeyeyo?]
    Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Hàn Quốc là khi nào?
  • Cheolsu :
  • 설과 추석이에요. 설은 음력 1월 1일이고 추석은 음력 8월 15일이에요.
    [Seolgwa chuseogieyo. Seoreun eumnyeok irwol iril-igo chuseogeun eumnyeok parwol siboil-ieyo.]
    Đó là Tết âm lịch và Chuseok. Tết âm lịch là ngày đầu tiên của năm theo lịch âm, còn Chuseok là ngày 15 tháng 8 theo lịch âm.
  • Bill :
  • 설에는 무얼 하죠?
    [Seoreneun mueol hajyo?]
    Người ta thường làm gì vào dịp Tết âm lịch?
  • Cheolsu :
  • 조상들께 차례를 지내고, 어른들께 세배를 드려요.
    [Josangdeulkke charyereul jinaego, eoreundeulkke sebaereul deuryeoyo.]
    Chúng tôi cúng tổ tiên và vái lạy người cao tuổi trong gia đình.
  • Bill :
  • 설날에 먹는 특별한 음식이 있나요?
    [Seollare meongneun teukbyeolhan eumsigi innayo?]
    Có món ăn đặc biệt nào được dùng trong Tết âm lịch không?
  • Cheolsu :
  • 네. 집집마다 떡국을 먹어요.
    [Ne, jipjjimmada tteokkugeul meogeoyo.]
    Có, mọi nhà đều ăn canh bánh Tteok.
  • Bill :
  • 추석은 어떤 명절이에요?
    [Chuseogeun eotteon myeongjeol-ieyo?]
    Chuseok là ngày lễ gì?
  • Cheolsu :
  • 서양의 추수감사절과 비슷해요. 햇곡식으로 만든 음식과 햇과일로 차례를 지내요.
    [Seoyang-ui chusugamsajeolgwa biseutaeyo. Haetgokssigeuro mandeun eumsikkwa haetkkwaillo charyereul jinaeyo.]
    Ngày này giống với Lễ tạ ơn ở phương Tây. Chúng tôi cúng tổ tiên bằng thức ăn làm từ ngũ cốc mới thu hoạch và các loại hoa quả mới thu hoạch.
  • Bill :
  • 송편은 뭐예요?
    [Songpyeoneun mwoyeyo?]
    Songpyeon là cái gì vậy?
  • Cheolsu :
  • 추석에 빚어 먹는 반달 모양의 떡이에요.
    [Chuseoge bijeo meongneun bandanl moyang-ui tteogieyo.]
    Đó là một loại bánh có hình bán nguyệt thường được nặn và ăn vào dịp Chuseok.
  • 새해 복 많이 받으세요.
    [Saehae bong mani badeuseyo.]
    Chúc mừng năm mới.



Từ vựng
  • 즐거운 추석 보내세요. [Jeulgeoun chuseok bonaeseyo]Chúc các bạn có ngày Trung Thu thật vui vẻ.
  • 풍성한 한가위 보내세요. [Pungseonghan hangawi bonaeseyo]Chúc các bạn có một Trung Thu dồi dào và sung túc.
  • 쯩 떡/바잉 쯩 [jjeung tteok/baing jjeung]bánh chưng
  • 집집마다 쯩 떡을 먹어요. [Jipjjimmada jjeungtteoguel meogeoyo]Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
  • 집집마다 바잉 쯩을 먹어요. [Jipjjimmada baing jjeung-eul meogeoyo]Nhà nào cũng ăn bánh chưng.
  • 새 [sae]mới
  • 해 [hae]năm
  • 새해 [saehae]năm mới
  • 복 [bok]phúc/may mắn
  • 많이 [mani]nhiều
  • 받~ [bat~]nhận
  • ~으세요 [~euseyo]đuôi kết thúc dùng trong câu mệnh lệnh
  • 새해를 축하합니다. [Saehaereul chukahamnida]Chúc mừng năm mới.
  • 항상 건강하고 행복하세요. [Hangsang geonganghago haengbokaseyo]Luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.
  • 송편 [songpyeon]tên một loại bánh của Hàn Quốc
  • 뭐예요? [mwoyeyo?]là gì?
  • 추석 [chuseok]Trung thu
  • ~에 [~e]vào
  • 빚어 [bijeo]nặn
  • 먹는 [meongneun]ăn
  • 반달 [bandal]bán nguyệt
  • 모양 [moyang]hình dạng
  • ~의 [~ui]yếu tố ngữ pháp tạo nên cụm tính từ trong câu
  • 떡 [tteok]bánh
  • ~이에요 [~ieyo]
  • 햇곡식 [haetkkokssik]ngũ cốc mới thu hoạch
  • ~으로 [~euro]bằng
  • 만든 [mandeun]làm
  • 음식 [eumsik]thức ăn
  • ~과 [gwa]
  • 햇과일 [haetkkwail]hoa quả mới thu hoạch
  • ~로 [~ro]bằng
  • 차례를 지내요 [charyereul jinaeyo]làm lễ cúng
  • 서양 [seoyang]phương Tây
  • ~의 [~ui/~e]từ chỉ sở hữu cách/của
  • 추수 [chusu]thu hoạch
  • 감사절 [gamsajeol]Lễ tạ ơn
  • ~과 [gwa]với
  • 비슷해요 [biseutaeyo]tương tự / giống
  • 추석 [chuseok]Trung thu
  • ~은 [~eun]yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho chủ đề của câu
  • 어떤 [eotteon]nào/như thế nào
  • 명절 [myeongjeol]ngày lễ
  • ~이에요 [~ieyo]
  • 한가위/중추절 [hangawi/jungchujeol]Tết Trung thu
  • 집 [jip]nhà
  • ~마다 [~mada]mỗi/mọi
  • 떡 [tteok]một loại bánh bột gạo của Hàn Quốc
  • 국 [guk]canh
  • 떡국 [tteokkuk]canh bánh Tteok
  • ~을 [~eul]yếu tố bổ nghĩa cho tân ngữ trong câu
  • 먹어요 [meogeoyo]ăn
  • 설 [seol]Tết
  • 날 [nal]ngày
  • 설날 [seollal]ngày Tết
  • ~에 [~e]vào
  • 먹~ [meok~]ăn
  • ~는 [~neun]yếu tố ngữ pháp tạo ra cụm tính từ trong câu
  • 특별한 [teukppyeolhan]đặc biệt
  • 음식 [eumsik]món ăn
  • ~이 [~i]yếu tố ngữ pháp bổ nghĩa cho danh từ
  • 있~ [it~]
  • ~나요? [~nayo?]đuôi kết thúc dùng để hỏi
  • 어른 [eoreun]người lớn tuổi/người cao tuổi
  • ~들 [~deul]những/các
  • ~께 [~kke]yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ ‘~에게
  • 세배 [sebae] hành động cúi lạy người lớn tuổi trong dịp lễ Tết
  • ~를 [~reul]yếu tố đi kèm để bổ nghĩa cho danh từ
  • 드려요 [deuryeoyo]dâng/biếu
  • 세배를 드려요. [sebaereul deuryeoyo]cúi lạy người lớn tuổi
  • 세뱃돈 [sebaetton]tiền lì xì
  • 덕담 [deokttam]lời chúc từ người lớn tuổi
  • 조상 [josang]tổ tiên
  • ~들 [~deul]từ chỉ số nhiều/những/các
  • ~께/ ~에게 [~kke] / [~ege]yếu tố bổ nghĩa trong câu/từ dạng tôn kính của từ
  • 차례를 지내~ [charyereul jinae~]xuất phát từ cụm động từ
  • 차례를 지내다[charyereul jinaeda]thờ cúng
  • ~고 [~go]
  • 차례 [charye]việc thờ cúng / thứ tự / trật tự
  • 제사 [jesa]ngày giỗ tổ tiên / việc thắp hương thờ cúng vào ngày rằm, ngày mồng 1 đầu tháng
  • 설 [seol]Tết Nguyên Đán
  • ~에는 [~eneun]vào
  • 무얼 [mueol]gì / cái gì
  • ~하죠? [hajyo?]làm
  • 양력 [yangnyeok]dương lịch
  • 양력 설/신정 [yangnyeok seol/sinjeong]Tết dương lịch
  • 음력 설/구정 [eumnyeok seol/gujeong]Tết âm lịch
  • 추석 [chuseok]Tết Trung Thu
  • ~은 [~eun]yếu tố làm chủ ngữ
  • 음력 [eumnyeok]âm lịch
  • 팔 [pal]8
  • 월 [wol]tháng
  • 십 [sip]10
  • 오 [o]5
  • 일 [il]ngày
  • 팔월 십오일 [parwol siboil]ngày 15 tháng 8
  • ~이에요 [~ ieyo]
  • 설 [seol]Tết Nguyên Đán
  • ~은 [~eun]làm yếu tố chủ ngữ
  • 음력 [eumnyeok]âm lịch
  • 일 [il]một
  • 월 [wol]tháng
  • 일 [il]ngày
  • 일월 일일 [irwol iril]ngày mồng 1 tháng 1
  • ~이고 [~igo]
  • 설 [seol]Tết Nguyên Đán
  • 날 [nal]ngày
  • 설날 [seollal]ngày Tết
  • 추석 [chuseok]Tết Trung Thu
  • 추석날 [chuseongnal]Tết Trung Thu
  • ~과 [~gwa]
  • ~이에요 [~ieyo]
  • 한국 [Han-guk]Hàn Quốc
  • ~의 [~ui/~e]của
  • 가장 [gajang]nhất
  • 큰 [keun]to/lớn
  • 명절 [myeongjeol]ngày lễ
  • 언제예요? [eonjeyeyo?]là khi nào / là bao giờ / là gì?
  • 베트남 [Beteunam]Việt Nam
  • 베트남의 가장 큰 명절은 언제예요? [Beteunamui gajang keun myeongjeoreun eonjeyeyo?]Ngày lễ truyền thống lớn nhất của Việt Nam là gì?





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên