Saturday, 12 April 2014

Một góc nhìn về ‘사랑하다’ trong tiếng Hàn Quốc.

 ‘사랑하다’ là một động từ đẹp trong tiếng Hàn giúp ta hiểu nhiều điều về tâm tình của người Hàn Quốc. Có nhiều quan niệm khác nhau về ý nghĩa, nguồn gốc của ‘사랑하다’, có nhiều tranh cãi xung quanh vấn đề động từ đó xuất phát từ tiếng Hán hay thực sự là tiếng Triều Tiên thuần?
 Về nguồn gốc của ‘사랑하다’, hầu hết đều cho rằng động từ này được sinh ra từ nhiều gốc Tiếng Hán khác nhau, trong đó có gốc ‘사량’(思量) – dịch sang Hán-Việt là ‘tư lượng/tư lự(suy nghĩ)’. Bất kể nguồn gốc của động từ này bắt nguồn từ đâu đi nữa, thì vốn dĩ đối với người Hàn Quốc, ‘사랑하다’ được xem có nghĩa là ‘생각하다’ – ‘yêu thương’ là ‘suy nghĩ’. Ta có thể kiểm chứng điều này trong suy nghĩ cũng như biểu hiện của người Hàn về ‘사랑하다’.
Nếu hỏi các ông các cụ bà lớn tuổi người Hàn xung quanh ta rằng ông có từng nói lời ‘anh yêu em’ với bà bao giờ chưa, hoặc bà có từng nói ‘em yêu anh’ với ông bao giờ không? Thì hầu hết các cụ ông cụ bà đều cho rằng thật ngại ngùng khi nói câu đó và trả lời rằng chưa từng nói ‘yêu’ một cách trực tiếp bao giờ cả ! Vậy họ dùng từ gì để biểu hiện cảm xúc một cách tế nhị nhất?
- 당신 생각에 잠을 못 이룹니다.
- 오늘 밤에도 당신 생각만 납니다.
Tạm dịch:
- Nghĩ về anh/em mà không ngủ được.
- Đêm nay cũng chỉ nghĩ về anh/em.
Như vậy, thay vì nói ‘사랑합니다.’, người ta thường nói ‘생각합니다.’.
Văn hóa phương Đông e dè và khép kín dường như cũng ảnh hưởng lên cách thể hiện tình cảm qua ngôn ngữ của con người. Thay vì cách nói trực tiếp như của người Phương Tây ‘ I love you’, người Phương Đông nói chung và Hàn Quốc nói riêng chọn cách dùng tế nhị và kín đáo hơn như ‘당신을 생각합니다 ‘để thể hiện tình cảm của mình.
Trong bối cảnh hiện đại khi từ ‘yêu’ đã được đại chúng hóa, và người trẻ chúng ta cảm thấy thoải mái dùng từ ‘yêu’ với đối phương thì riêng cá nhân mình, mình cảm nhận được nhiều cảm xúc hơn khi được nghe câu : ‘당신을 생각합니다’ hơn là ‘당신을 사랑합니다’
 Vậy nếu ai nói ‘너를 사랑해!’ (Đang nghĩ tới bạn đấy) với bạn thì bạn hãy trả lời ‘ 나도 너를 생각해’ (Mình cũng nghĩ về bạn) nhé !

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên