Tuesday, 22 April 2014

Hội thoại tiếng Hàn

Chủ nhật cậu làm gì? 15 câu trả lời khác nhau.


A: Today is Sunday. Have you got any plans for today? 

오늘 일요일인데. 오늘 무슨 계획 있어?

Hôm nay là chủ nhật. Cậu có kế hoạch gì cho hôm nay không?


B: Well, I just stay at home, watch movie and then read a book before bedding 

음, 그냥 집에서 영화 보고 자기 전에 책 볼 거야.

À, mình chỉ ở nhà, xem phim, và rồi đọc sách trước khi đi ngủ


C: I have a date with her. We will go shopping, enjoy Korean food in a new Korean restaurant, then in the evening we will go to my close friend’s wedding reception. 

나 걔(그녀)랑 데이트 (약속) 있어. 쇼핑하고 한식 음식점에서 한국 음식도 먹고 저녁에는 내 친한 친구 피로연에 갈 거야.

Mình có hẹn với cô ấy. Chúng mình sẽ đi mua sắm, thưởng thức thưa ăn Hàn Quốc trong một nhà hang Hàn mới, và buổi tối sẽ đi đến tiệc cưới của một ngưới bạn than


D: I will go to countryside to have some fresh air, take photos and enjoy resting on the hammock! 

시골에 내려가서 맑은 공기도 좀 마시고 사진도 찍고 해먹에서 쉴 거야

: Mình sẽ đi về miền quê, hít thở không khí trong lành, chụp hình và nghỉ ngơi trên võng



E: My mother will visit me this afternoon. I will go to pick her up at the bus station with my motorbike. My wife will cook for lunch and dinner. 

오늘 오후에 엄마가 나 보러 올 거야. 오토바이 타고 버스정류장으로 데리러 갈게. 내 아내가 
점심이랑 저녁을 만들거야

Mẹ mình sẽ đến thăm mình trưa nay. Mình sẽ đi đón mẹ ở bến xe bằng xe máy. Vợ mình sẽ nấu bữa trưa và tối.



F: I haven’t got any plans. Maybe, I will clean my house and wash my clothes! 

아무 계획도 없어. 아마 집 청소하고 빨래 해야지.

Mình không có bất cứ kế hoạch nào. Có lẽ, mình sẽ lau dọn nhà cửa và giặt quần áo.


G: I will search for Korea travel information: where to visit, where to stay, food and drink, activities, how to go… I’m planning to visit Korea next month. 

한국 여행 정보에 대해 찾아볼 거예요. 어디로 갈지, 어디서 묵을지, 먹을 거랑 마실 거, 또 뭐할 지, 어떻게 갈지 등등... 다음 달에 한국에 방문할 계획이예요

Mình sẽ tìm kiếm thông tin du lịch Hàn Quốc: Điểm tham quan, nơi ở, thức ăn và thức uống, các hoạt động, đi thế nào… Mình đang lên kế hoạch thăm Hàn Quốc vào tháng tới.


H: I will take my kids to the zoo and park. My son loves to watch elephants eating banana and my daughter wants to draw a picture of the park

동물원이랑 공원으로 애들 데리고 갈 거야. 우리 아들은 코끼리가 바나나 먹는 거 보는 걸 좋아하고 딸은 공원 그림을 그리고 싶어해.

Mình sẽ đưa bọn nhóc (con cái) đi sở thú và công viên. Con trai của mình thích xem voi ăn chuối và con gái của mình muốn vẽ một bức tranh công viên


I: I just play game  

그냥 게임하지

Mình chỉ chơi game


J: I will go to buy a new pair of shoes. And enjoy Japanese food alone. My girlfriend has to work till 10:00pm. She rarely has time for me!

신발 새 거 사러 갈 거야. 그리고 혼자서 일본 음식 먹을거야. 여자친구가 10시까지 일해야 돼. 나한테 시간을 거의 안 내줘.

Mình sẽ đi mua một đôi giày mới. Và thưởng thức thức ăn Nhật Bản một mình. Bạn gái của mình phải làm việc tới 10 giờ tối. Cô ấy hiếm khi có thời gian cho mình


K: My mother has a health check-up appointment. I will accompany her to the hospital. 

우리 엄마는 건강검진 일정이 있어. 병원까지 엄마랑 같이 갈 거야.

Má mình có hẹn khám kiểm tra sức khỏe. Mình sẽ đi cùng bá đến bệnh viện.



L: There is nothing in my fridge. It needs to be filled up. I will go to a supermarket near home

냉장고에 아무 것도 없어. 좀 채워야 돼. 집 근처 슈퍼마켓에 갈 거야.

Không còn thứ gì trong tủ lạnh. Nó cần được làm đầy. Mình sẽ đi siêu thị gần nhà


M: I will ride motorcycle to Dalat mountain city where I will stay for 03 nights, then go to Nha Trang beach city. Next week, I will be on vacation.

달랏 산 도시까지 오토바이 타고 가서 3박 4일 동안 있을 거야. 그리고 나짱 해변 도시에 갈 거야. 다음 주에 나 휴가야.

Mình sẽ chạy xe máy lên thánh phố núi Đà Lạt và sẽ ở đó 3 ngày, rồi sẽ đi thành phố biển Nha Trang. Tuần sau là kỳ nghỉ của mình 


N: My wife asked me to fix her computer. And she also asked me to help my kids learning maths! She will go to her mother’s house to see her aunt who just came back from USA. They will have a small party at home. I do have to water the garden. 

와이프가(아내가) 나보고 컴퓨터 좀 고쳐달래. 그리고 애들 수학 공부하는 것도 도와달래. 미국에서 와이프의 이모가 돌아와서 장모님 집으로 갈 거야.

Vợ mình bảo mình sửa máy vi tính của cô ấy. Cô ấy cũng kêu mình giúp đỡ các con học toán.Cô ấy sẽ đến nhà mẹ cô ấy để gặp dì cô ấy vừa trở về từ Mỹ. Họ sẽ có một buổi tiệc nhỏ tại nhà. Mình còn phải tưới vườn!


O: Today is my father’s birthday. We will make him surprise!

오늘은 아버지의 생신입니다. 깜짝 놀라게 해드릴 거예요!

Hôm nay là sinh nhật của ba mình. Nhà mình sẽ mang ngạc nhiên đến cho ông.


(Hàn ngữ: 김성현
Anh - Việt ngữ: Lý Thanh Tùng)

..................................................................................................................................


Cậu sẽ nhớ cô ấy!

A: Cô ấy sẽ rời khỏi vào ngày thứ 7

(그녀는) 토요일에 떠날 거예요

B: Khi nào cô ấy trở lại ?

(그녀는) 언제 돌아오나요?




A: Sau 1 tháng


1달 후에요



B: Wow, khá ư là lâu. Cậu sẽ nhớ cô ấy


와 엄청 기네요

보고싶겠네요


A: Cô ấy sẽ làm gì ở nhà?



집에서 뭐할 거래요?



B: Cô ấy sẽ thăm gia đình và bạn bè

Cô ấy đã không gặp họ khoảng 1 năm.

가족과 친구들을 만날 거예요

그들을 1년동안 만나지 않았어요
(Người dịch: 김성현)



..................................................................................................................................



 Hỏi thăm gia đình. Gởi lời hỏi thăm 
  Gia đình anh thế nào ?
    가족은 어떠세요?
  Vợ anh thế nào ?
    부인은 어떠신지요?
  Các con anh ra sao ?
    아이들은 어떠세요?
  Anh Tiến thế nào ?
    띠엥은 잘 있나요?
  Mọi người trong gia đình anh ra sao ?
    당신 가족 모두 어떻게 지내세요?
  Mẹ anh khỏe không ?
    당신 어머니께서는 건강하십니까?
  Mai nhờ tôi gởi lời chào đến anh.
    마이가 안부 전해 달랍니다.
  Ông Văn nhờ tôi chuyển lời hỏi thăm anh.
    반씨가 안부 전해 달라고 하셨습니다.
  Khang (bảo tôi) gởi lời chúc tốt đẹp nhất đến anh.
    캉이 안부 전해 달래요.
  Ông Kim nhờ tôi gởi đến anh những lời chúc tốt đẹp nhất của ông ấy.
    김씨가 안부 전해 달라고 하셨습니다.
  Chul Su nhờ tôi chuyển lời thăm hỏi của cô ấy đến cha mẹ của anh.
    철수가 당신의 부모님에게 안부 전해 달라고 했어요 


(Nguồn: Tailieutienghan.com)



..................................................................................................................................



Hội thoại: Mẹ - Con và dã ngoại


Mẹ: Con dậy chưa?
(아들,) 일어났니?

Con: Dạ, dậy rồi. Nhưng vẫn còn buồn ngủ. Muốn ngủ thêm chút nữa
그런데 아직 졸려요  자고 싶어

Mẹ: Hôm nay chúng ta đi dã ngoại. Nhanh lên. Đánh răng. Mẹ đã chuẩn bị bữa sáng
오늘 소풍 간다서둘러양치 아침은 이미 준비해놨다

Con: Con quên hôm nay chúng ta đi dã ngoại với gia đình dì. Mẹ cho (Đợi) con 5 phút
오늘 이모네 가족이랑 소풍 가는  잊고 있었어요. 5분만 주세요 

(Người dịch: 김성현)



..................................................................................................................................

Khắp người đều đau

온몸이 다 아파요


의사:어디가 아프세요?
Bác sỹ: Đau chỗ nào

환자:어디가 아픈지 모르겠어요. 그냥 온몸이 다 아파요
Bệnh nhân: Không biết đau chỗ nào. Chỉ là khắp người đều đau

식욕이 없어요 - Không thèm/muốn ăn

잠을 제대로 못 잤어요 - Ngủ không ngon

밤에 여러번 일어났어요 - Thức dậy nhiều lần trong đêm

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên