Tuesday 25 November 2014

Bài 13: (Tôi...) muốn làm gì đó


1/ -고 싶어요 [-go si-peo-yo] = Muốn

CẤU TRÚC: Động từ ở dạng nguyên  thể bỏ 다 + 고 싶어요 = Muốn làm gì đó

Một số động từ ở dạng nguyên  thể
가다 [ga-da] = Đi
보다 [bo-da] = Xem
먹다 [meok-da] = Ăn



2/ 가고 싶어요 [ga-go si-peo-yo] = Tôi muốn đi

보고 싶어요 [bo-go si-peo-yo] = Tôi muốn xem

먹고 싶어요 [meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn


3/ A: 뭐 먹고 싶어요? [mwo meok-go si-peo-yo?] = Bạn muốn ăn gì? 
B: 햄버거 먹고 싶어요. [haem-beo-geo meok-go si-peo-yo] = Mình muốn ăn hamburger

4/ 더 [deo] = Thêm / nữa
먹고 싶어요. [meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn
더 먹고 싶어요. [deo meok-go si-peo-yo] = Tôi muốn ăn thêm nữa



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên