Tuesday 25 November 2014

Bài 14 - Muốn làm gì?

1/ Một số động từ nguyên thể

하다 [ha-da] = Làm
보다 [bo-da] = Xem
먹다 [meok-da] = Ăn
사다 [sa-da] = Mua
마시다 [ma-si-da] = Uống

Muốn làm gì đó
하다 --> 하고 싶어요 [ha-go si-peo-yo] = Muốn làm
보다 --> 보고 싶어요 [bo-go si-peo-yo] = Muốn xem
먹다 --> 먹고 싶어요 [meok-go si-peo-yo] = Muốn ăn
사다 --> 사고 싶어요 [sa-go si-peo-yo] = Muốn mua
마시다 --> 마시고 싶어요 [ma-si-go si-peo-yo] = Muốn uống


2/ 뭐 [mwo] = Gì?

A: 뭐 하고 싶어요? [mwo ha-go si-peo-yo?] = (Bạn) muốn làm gì?
B: 텔레비전 보고 싶어요. [tel-le-bi-jeon bo-go si-peo-yo] = (Mình) muốn xem tivi.
A: 텔레비전 보고 싶어요? [tel-le-bi-jeon bo-go si-peo-yo?] = (Bạn) muốn xem tivi?
B: 네. [ne] = Vâng/Ừ 

A: 뭐 보고 싶어요? [mwo bo-go si-peo-yo] = (Bạn) muốn xem gì?
B: 뉴스 보고 싶어요. [nyu-seu bo-go si-peo-yo] = (Mình) muốn xem tin tức

A: 이거 사고 싶어요. [i-geo sa-go si-peo-yo] = (Tôi) muốn mua cái này.
B: 이거요? [i-geo-yo?] = Cái này à?
A: 네. 이거 먹고 싶어요. [ne. i-geo meok-go si-peo-yo] = Vâng/ừ. Tôi muốn ăn cái này
B: 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Cái này là cái/món gì?
A: 이거 김밥이에요. [i-geo gim-bap-i-e-yo] = Nó là gimbap.


3/ 읽다 [ilg-da] = Đọc
읽고 싶어요 [il-ggo si-peo-yo] = Muốn đọc
자다 [ ja-da] = Ngủ
 자고 싶어요 [ ja-go si-peo-yo] = Muốn ngủ
놀다 [nol-da] = Chơi
 놀고 싶어요 [nol-go si-peo-yo] = Muốn chơi...
쉬다 [swi-da] = Nghỉ ngơi
 쉬고 싶어요 [swi-go si-peo-yo] = Muốn nghỉ ngơi
일하다 [il-ha-da] = Làm việc
 일하고 싶어요 [il-ha-go si-peo-yo] = Muốn làm việc

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên