민아: 민수 씨 안녕하세요.
Mina: Minsu, Xin chào
민수: 아, 네, 민아 씨, 안녕하세요! 이거 뭐예요?
Minsu: À, vâng, chào Mina. Cái này/đây là cái gì?
민아: 이거요? 이거 선물이에요.
Mina: Cái này? Nó/Cái này là một món quà.
민수: 선물이요? 우와. 감사합니다.
Minsu: Quà? Wow. Cám ơn.
민아: 아니요, 민수 씨 선물 아니에요. 다른 사람 선물이에요.
Mina: Không, nó không phải quà cho Minsu. Nó là món quà cho một người khác.
민수: 다른 사람이요? 누구요?
Minsu: Người khác? Ai vậy?
민아: 오늘 현주 씨 생일이에요.
Mina: Hôm nay là sinh nhật của Hyeonju.
민수: 정말요? 몰랐어요.
Minsu: Thật thế à? Mình không biết.
민아: 어, 저기, 현주 씨 왔어요.
Mina: Ồ, đằng kia, Hyeonju đã đến.
현주: 민아 씨, 민수 씨, 안녕하세요!
Hyeonju: Chào Mina, Minsu!
민아: 생일 축하해요. 선물이에요.
Mina: Chúc mừng sinh nhật. Đây là quà (Tặng bạn món quà).
현주: 우와. 감사합니다.
Hyeonju: Wow. Cám ơn.
민수: 현주 씨, 생일 축하해요. 저는... 선물이 없어요. 생일을 몰랐어요.
Minsu: Hyeonju, Chúc mừng sinh nhật. Mình... không có quà. Mình không biết sinh nhật của bạn.
현주: 괜찮아요. 감사합니다.
Hyeonju: Không sao mà. Cám ơn.
민아: 민수 씨는 언제까지 시간 있어요?
Mina: Minsu, Khi nào có thời gian (rãnh)?
민수: 저요? 저는 일곱 시까지 시간 있어요.
Minsu: Mình à? Từ 7 giờ trở đi có thời gian
민아: 좋아요. 현주 씨, 뭐 하고 싶어요?
Mina: Tốt. Hyeonju, bạn muốn làm gì?
현주: 저요? 글쎄요...
Hyeonju: Mình? À...
민아: 민수 씨, 배고파요? 저는 피자 먹고 싶어요.
Mina: Minsu, Bạn đói không? Mình muốn ăn pizza.
민수: 네? 네... 저기... 현주 씨는요? 피자 먹고 싶어요?
Minsu: Vâng, gì? Mình... ừm... Hyeonju, Thế còn bạn? Bạn có muốn ăn pizza?
현주: 네. 저도 피자 좋아요.
Hyeonju: Yeah... Mình cũng thích pizza.
민수: 저기요. 김치 불고기 치즈 피자 하나 주세요.
Minsu: Xin lỗi (Chủ quán/phục vụ ơi). Cho chúng tôi một kimchi một bulgogi một phô mai một pizza.
민아: 김치 불고기 치즈 피자요?
Mina: kimchi bulgogi phô mai pizza.?
민수: 맛있어요! 아, 저기요! 콜라 세 잔 주세요.
Minsu: Ngon đấy! Ồ, xin lỗi (phục vụ ơi) ! Cho chúng tôi 3 ly cola.
민아: 저는 콜라 안 마시고 싶어요. 저는 맥주 주세요.
Mina: Mình không muốn uống cola. Cho mình bia.
민수: 여기 맥주 없어요.
Minsu: Ở đây không có bia.
민아: 있어요.
Mina: Có.
현주: 저기요, 여기 맥주 있어요? 네, 맥주 하나 주세요.
Hyeonju: Xin lỗi, Ở đây có bia không? Vâng, cho tôi một (ly)bia.
민수: 누가 피자집에서 맥주를 마셔요?
Minsu: Ai lại uống bia ở quán pizza nhỉ?
민아: 왜요? 이상해요?
Mina: Tại sao? Có gì lạ à?
민수: 아니에요.
Minsu: Không.
현주: 피자 나왔어요.
Hyeonju: The pizza đến rồi (ra kìa)
민아: 맥주는요?
Mina: Và bia?
현주: 여기 있어요.
Hyeonju: Nó ở đây.
민아: 잘 먹겠습니다!
Mina: Thưởng thức nào.
민수: 잘 먹겠습니다.
Minsu: Ăn ngon nha!
현주: 잘 먹겠습니다.
Hyeonju: Ừ, Ăn ngon nha!
Mina: Minsu, Xin chào
민수: 아, 네, 민아 씨, 안녕하세요! 이거 뭐예요?
Minsu: À, vâng, chào Mina. Cái này/đây là cái gì?
민아: 이거요? 이거 선물이에요.
Mina: Cái này? Nó/Cái này là một món quà.
민수: 선물이요? 우와. 감사합니다.
Minsu: Quà? Wow. Cám ơn.
민아: 아니요, 민수 씨 선물 아니에요. 다른 사람 선물이에요.
Mina: Không, nó không phải quà cho Minsu. Nó là món quà cho một người khác.
민수: 다른 사람이요? 누구요?
Minsu: Người khác? Ai vậy?
민아: 오늘 현주 씨 생일이에요.
Mina: Hôm nay là sinh nhật của Hyeonju.
민수: 정말요? 몰랐어요.
Minsu: Thật thế à? Mình không biết.
민아: 어, 저기, 현주 씨 왔어요.
Mina: Ồ, đằng kia, Hyeonju đã đến.
현주: 민아 씨, 민수 씨, 안녕하세요!
Hyeonju: Chào Mina, Minsu!
민아: 생일 축하해요. 선물이에요.
Mina: Chúc mừng sinh nhật. Đây là quà (Tặng bạn món quà).
현주: 우와. 감사합니다.
Hyeonju: Wow. Cám ơn.
민수: 현주 씨, 생일 축하해요. 저는... 선물이 없어요. 생일을 몰랐어요.
Minsu: Hyeonju, Chúc mừng sinh nhật. Mình... không có quà. Mình không biết sinh nhật của bạn.
현주: 괜찮아요. 감사합니다.
Hyeonju: Không sao mà. Cám ơn.
민아: 민수 씨는 언제까지 시간 있어요?
Mina: Minsu, Khi nào có thời gian (rãnh)?
민수: 저요? 저는 일곱 시까지 시간 있어요.
Minsu: Mình à? Từ 7 giờ trở đi có thời gian
민아: 좋아요. 현주 씨, 뭐 하고 싶어요?
Mina: Tốt. Hyeonju, bạn muốn làm gì?
현주: 저요? 글쎄요...
Hyeonju: Mình? À...
민아: 민수 씨, 배고파요? 저는 피자 먹고 싶어요.
Mina: Minsu, Bạn đói không? Mình muốn ăn pizza.
민수: 네? 네... 저기... 현주 씨는요? 피자 먹고 싶어요?
Minsu: Vâng, gì? Mình... ừm... Hyeonju, Thế còn bạn? Bạn có muốn ăn pizza?
현주: 네. 저도 피자 좋아요.
Hyeonju: Yeah... Mình cũng thích pizza.
민수: 저기요. 김치 불고기 치즈 피자 하나 주세요.
Minsu: Xin lỗi (Chủ quán/phục vụ ơi). Cho chúng tôi một kimchi một bulgogi một phô mai một pizza.
민아: 김치 불고기 치즈 피자요?
Mina: kimchi bulgogi phô mai pizza.?
민수: 맛있어요! 아, 저기요! 콜라 세 잔 주세요.
Minsu: Ngon đấy! Ồ, xin lỗi (phục vụ ơi) ! Cho chúng tôi 3 ly cola.
민아: 저는 콜라 안 마시고 싶어요. 저는 맥주 주세요.
Mina: Mình không muốn uống cola. Cho mình bia.
민수: 여기 맥주 없어요.
Minsu: Ở đây không có bia.
민아: 있어요.
Mina: Có.
현주: 저기요, 여기 맥주 있어요? 네, 맥주 하나 주세요.
Hyeonju: Xin lỗi, Ở đây có bia không? Vâng, cho tôi một (ly)bia.
민수: 누가 피자집에서 맥주를 마셔요?
Minsu: Ai lại uống bia ở quán pizza nhỉ?
민아: 왜요? 이상해요?
Mina: Tại sao? Có gì lạ à?
민수: 아니에요.
Minsu: Không.
현주: 피자 나왔어요.
Hyeonju: The pizza đến rồi (ra kìa)
민아: 맥주는요?
Mina: Và bia?
현주: 여기 있어요.
Hyeonju: Nó ở đây.
민아: 잘 먹겠습니다!
Mina: Thưởng thức nào.
민수: 잘 먹겠습니다.
Minsu: Ăn ngon nha!
현주: 잘 먹겠습니다.
Hyeonju: Ừ, Ăn ngon nha!
No comments:
Post a Comment