1/ Departute
time is 8:00AM (Thời gian khởi hành là 8 giờ sang)
출발시간은 8시입니다
Arrival time is 5:00pm (Thời gia đến là
5:00 giờ chiều
도착시간은 5시입니다
2/ The tour
will end at 5:00pm (Tour sẽ kết thúc lúc 5:00 giờ chiều)
여행은 5시에 끝날 것입니다
3/ We will
come back at 4:30pm (Chúng ta sẽ trở về lúc 4 giờ 30 phút chiều)
우리는 4시 반에 돌아올 것입니다
4/ The bus will
depart at 6:30AM (Xe buýt sẽ khởi hành lúc 6 giờ 30 phút sáng)
버스가 6시 반에 출발할 것입니다
5/ It takes
20 minutes to get there (Mất 20 phút để đến đó)
거기까지 가는데 20분이 소요됩니다
6/ Please
wait at hotel lobby (Vui lòng đợi ở tiền sảnh khách sạn)
호텔 로비에서 기다려주세요.
I will come to see you (Tôi sẽ đến gặp
ông/bà)
당신을 데리러가겠습니다
7/ The tour
guide is late (Hướng dẫn viên trễ / muộn)
여행가이드가 늦네요
8/ They will
come a little bit late (Họ sẽ đến trễ một chút)
(그들은) 조금 늦게 올 것입니다
9/ When will
the bus arrive? (Khi nào xe buýt đến)
버스가 언제 도착할까요?
10/ I will be
there in 15 more minutes (Tôi sẽ có mặt ở đó trong vòng 15 phút nữa)
저는15분 뒤에 그쪽에 도착할 것입니다
11/ We have
to wait for 20 more minutes (Chúng ta phải đợi thêm 20 phút nữa)
우리는 20분 더 기다려야 합니다
12/ Check-in
time is 2:00pm (Giờ nhận phòng là 2 giờ trưa)
체크인 시간은 오후 2시입니다
13/ Check-out
time is before 12:00 noon (Giờ trả phòng là trước 12 giờ trưa)
체크아웃 시간은 낮 12시 전입니다
14/ The hotel
charges 50% of room rate for late check-out before 6:00pm (Khách sạn tính 50% tiền phòng nếu trả phòng
muộn trước 6 giờ tối)
오후 6시 이전에 체크아웃하시는 분들은 방값을 50퍼센트 내셔야 합니다
15/ The hotel
charges 100% of room rate for late check-out after 6:00pm (Khách sạn tính 100% tiền phòng nếu trả phòng
muộn sau 6 giờ tối)
오후 6시 이후에 체크아웃하시는 분들은 방값을 100퍼센트 내셔야 합니다
16/ They don’t
know when the bus arrives (Họ không biết bao giờ xe buýt đên?)
그들은 언제 버스가 도착하는지 모릅니다
17/ Do you
know when he comes? (Bạn có biết khi nào anh ta đến?)
그가 언제 올지 아시나요?
18/ We are
sincerely sorry for being late (Chúng
tôi thành thật xin lỗi vì đến muộn)
늦어서 정말 죄송합니다
19/ Sorry for
bus’ late arrival (Chúng tôi xin lỗi vì xe đến muộn)
버스 도착이 지연되어 죄송합니다
20/ The last
bus to airport is at 10:00pm (Chuyến buýt cuối cùng đi sân bay là 10 giờ tối)
공항으로 가는 마지막 버스는 오후10시에 있습니다
21/ This is
the last bus (Đây là chuyến buýt cuối cùng)
이 버스가 마지막 버스입니다
22/ It is
better to take taxi (Tốt hơn nên đi taxi)
택시를 타는 게 낫습니다
23/ You can
catch the bus overthere (Anh có thể bắt xe buýt ở đằng kia)
(당신은) 저쪽에서 버스를 탈 수 있습니다
(Người dịch: 김성현)
Vui lòng dẫn nguồn khi sử dụng
Vui lòng dẫn nguồn khi sử dụng
No comments:
Post a Comment