Friday, 21 November 2014

Thời gian: Khởi hành / Đến / Muộn/ Xin lỗi / Nhận - Trả phòng


1/ Departute time is 8:00AM (Thời gian khởi hành là 8 giờ sang)


출발시간은 8시입니다


    Arrival time is 5:00pm (Thời gia đến là 5:00 giờ chiều


도착시간은 5시입니다



2/ The tour will end at 5:00pm (Tour sẽ kết thúc lúc 5:00 giờ chiều)
여행은 5시에 끝날 것입니다






3/ We will come back at 4:30pm (Chúng ta sẽ trở về lúc 4 giờ 30 phút chiều)


우리는 4시 반에 돌아올 것입니다



4/ The bus will depart at 6:30AM (Xe buýt sẽ khởi hành lúc 6 giờ 30 phút sáng)


버스가 6시 반에 출발할 것입니다



5/ It takes 20 minutes to get there (Mất 20 phút để đến đó)


거기까지 가는데 20분이 소요됩니다


6/ Please wait at hotel lobby (Vui lòng đợi ở tiền sảnh khách sạn)


호텔 로비에서 기다려주세요.



    I will come to see you (Tôi sẽ đến gặp ông/bà)


당신을 데리러가겠습니다



7/ The tour guide is late (Hướng dẫn viên trễ / muộn)


여행가이드가 늦네요



8/ They will come a little bit late (Họ sẽ đến trễ một chút)


(그들은) 조금 늦게 올 것입니다



9/ When will the bus arrive? (Khi nào xe buýt đến)


버스가 언제 도착할까요?



10/ I will be there in 15 more minutes (Tôi sẽ có mặt ở đó trong vòng 15 phút nữa)


저는15분 뒤에 그쪽에 도착할 것입니다



11/ We have to wait for 20 more minutes (Chúng ta phải đợi thêm 20 phút nữa)


우리는 20분 더 기다려야 합니다



12/ Check-in time is 2:00pm (Giờ nhận phòng là 2 giờ trưa)


체크인 시간은 오후 2시입니다



13/ Check-out time is before 12:00 noon (Giờ trả phòng là trước 12 giờ trưa)


체크아웃 시간은 낮 12시 전입니다


14/ The hotel charges 50% of room rate for late check-out before 6:00pm  (Khách sạn tính 50% tiền phòng nếu trả phòng muộn trước 6 giờ tối)


오후 6시 이전에 체크아웃하시는 분들은 방값을 50퍼센트 내셔야 합니다




15/ The hotel charges 100% of room rate for late check-out after 6:00pm  (Khách sạn tính 100% tiền phòng nếu trả phòng muộn sau 6 giờ tối)


오후 6시 이후에 체크아웃하시는 분들은 방값을 100퍼센트 내셔야 합니다


16/ They don’t know when the bus arrives (Họ không biết bao giờ xe buýt đên?)


그들은 언제 버스가 도착하는지 모릅니다


17/ Do you know when he comes? (Bạn có biết khi nào anh ta đến?)


그가 언제 올지 아시나요?



18/ We are sincerely sorry for being late  (Chúng tôi thành thật xin lỗi vì đến muộn)


늦어서 정말 죄송합니다



19/ Sorry for bus’ late arrival (Chúng tôi xin lỗi vì xe đến muộn)


버스 도착이 지연되어 죄송합니다




20/ The last bus to airport is at 10:00pm (Chuyến buýt cuối cùng đi sân bay là 10 giờ tối)
공항으로 가는 마지막 버스는 오후10시에 있습니다

21/ This is the last bus (Đây là chuyến buýt cuối cùng)
이 버스가 마지막 버스입니다

22/ It is better to take taxi (Tốt hơn nên đi taxi)
택시를 타는 게 낫습니다



23/ You can catch the bus overthere (Anh có thể bắt xe buýt ở đằng kia)
(당신은) 저쪽에서 버스를 탈 수 있습니다


(Người dịch: 김성현)

Vui lòng dẫn nguồn khi sử dụng





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên