Monday, 1 December 2014

Cấp 4 Bài 12 - Thử làm gì đó

1/ -아/어/여 보다 

보다  = xem
아/어/여 보다  có nghĩa đen "Làm cái gì và xem (cái gì xảy ra)", vì thế nó có nghĩa "Thử làm cái gì đó"


쓰다 [sseu-da] = Sử dụng
--> 쓰 + -어 보다 = 써 보다 [sseo bo-da] = Thử sử dụng
이거 써 봤어요? [i-geo sseo bwa-sseo-yo?] = Bạn đã thử sử dụng cái này chưa?


들어가다 [deu-reo-ga-da] = Vào, đi vào
--> 들어가 + -아 보다 = 들어가 보다 [deu-reo-ga bo-da] = Thử đi vào
들어가 볼까요? [deu-reo-ga bol-kka-yo?] = Chúng ta sẽ thử đi vào (và xem nó như thế nào)?



하다 [ha-da] = Làm
--> 하 + -여 보다 = 해 보다 [hae bo-da] =Thử làm
이거 해 보고 싶어요. [i-geo hae bo-go si-peo-yo.] = Tôi muốn thử làm cái này


2/ Một số ví dụ

이거 먹어 봐요. [i-geo meo-geo bwa-yo.]
= Thử ăn cái này / Ăn thử chút

저도 거기 안 가 봤어요.[ jeo-do geo-gi an ga bwa-sseo-yo.]
= Tôi cũng chưa từng thử đi đến đó

제가 먼저 해 볼게요.[ je-ga meon-jeo hae bol-ge-yo.]
= Tôi sẽ thử làm nó trước





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên