1. 아무때나 [a-mu-ttae-na]
= Bất cứ lúc nào
아무때나 오세요. [a-mu-ttae-na o-se-yo.] = (Hãy) Đến bất cứ lúc nào.
2. 아무 말도 [a-mu mal-do] / 아무 이야기도 [a-mu i-ya-gi-do]
= Không lời/từ nào
= 아무 (Bất cứ) + 말/이야기 (ngôn ngữ/từ)
아무 말도 안 했죠? [a-mu mal-do an haet-jyo?] = Cậu đã không nói bất cứ lời nào, đúng không?
(Cậu đã không nói với họ bất cứ lời nào, đúng không?)
3. 아무한테도 [a-mu-han-te-do]
= Tới/đến không ai
아무한테도 주지 마세요. [a-mu-han-teo-do ju-ji ma-se-yo.] = Đừng cho (nó cho) bất cứ người nào.
4. 아무렇게나 [a-mu-reot-ke-na]
= Bất cứ cách nào bạn thích/muốn
아무렇게나 해도 돼요. [a-mu-reot-ke-na hae-do dwae-yo.] = Bạn có thể làm nó bằng bất cứ cách nào bạn muốn
5. 아무(런) + noun + -도 + (없어요) [a-mu-(reon) + noun + -do + (eop-seo-yo)]
= Không có + danh từ (của bất cứ loại nào)
아무 소식도 없어요. [a-mu so-sik-do eop-seo-yo.] = Không có bất cứ tin từ nào (từ họ...)
아무 맛도 없어요. [a-mu mat-do eop-seo-yo.] = Vô vị (Không có bất cứ vị gì)
= Bất cứ lúc nào
아무때나 오세요. [a-mu-ttae-na o-se-yo.] = (Hãy) Đến bất cứ lúc nào.
2. 아무 말도 [a-mu mal-do] / 아무 이야기도 [a-mu i-ya-gi-do]
= Không lời/từ nào
= 아무 (Bất cứ) + 말/이야기 (ngôn ngữ/từ)
아무 말도 안 했죠? [a-mu mal-do an haet-jyo?] = Cậu đã không nói bất cứ lời nào, đúng không?
(Cậu đã không nói với họ bất cứ lời nào, đúng không?)
3. 아무한테도 [a-mu-han-te-do]
= Tới/đến không ai
아무한테도 주지 마세요. [a-mu-han-teo-do ju-ji ma-se-yo.] = Đừng cho (nó cho) bất cứ người nào.
4. 아무렇게나 [a-mu-reot-ke-na]
= Bất cứ cách nào bạn thích/muốn
아무렇게나 해도 돼요. [a-mu-reot-ke-na hae-do dwae-yo.] = Bạn có thể làm nó bằng bất cứ cách nào bạn muốn
5. 아무(런) + noun + -도 + (없어요) [a-mu-(reon) + noun + -do + (eop-seo-yo)]
= Không có + danh từ (của bất cứ loại nào)
아무 소식도 없어요. [a-mu so-sik-do eop-seo-yo.] = Không có bất cứ tin từ nào (từ họ...)
아무 맛도 없어요. [a-mu mat-do eop-seo-yo.] = Vô vị (Không có bất cứ vị gì)
No comments:
Post a Comment