Monday, 1 December 2014

Cấp 4 Bài 16 - Khoảng trắng trong tiếng Hàn

Cần có 01 Khoảng trắng giữa:

1/ Một tính từ (Hình thức tính từ) và một danh từ
예쁜 강아지 [ye-ppeun gang-a-ji] = Một con cún đẹp

2/ Một trạng từ và một động từ
조용히 걷다 [jo-yong-hi geot-da] = Đi lặng lẽ / Đi một cách yên lặng 

3/ Một danh từ (+를/) và một động từ
이거(를) 샀어요. [i-geo(-reul) sa-sseo-yo.] = Tôi đã mua cái này.

4/ Một danh từ và một danh từ khác
한국 여행 [han-guk yeo-haeng] = Chuyến đi Hàn Quốc

5/ Tên người và 
석진 씨


KHÔNG CÓ khoảng trắng:

1/ Một danh từ/đại từ và 는/

저 + 는 = 저는 [jeo-neun]

2/ Các danh từ trong một tên (gọi)
 한국관광공사 [han-guk-gwan-gwang-gong-sa] = Tồ chức du lịch Hàn Quốc


Các ngoại lệ KHÔNG KHOẢNG TRẮNG (Bao gồm cả Danh từ + 하다)
 - 이 + 것 = 이 것 --> 이것
 - 여자 친구 = 여자친구
- 공부(를) 하다 = 공부 하다 ---> 공부하다
 - 운동(을) 하다 = 운동 하다 ---> 운동하다


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên