Cần có 01 Khoảng trắng giữa:
1/ Một tính từ (Hình thức tính từ) và một danh từ
예쁜 강아지 [ye-ppeun gang-a-ji] = Một con cún đẹp
2/ Một trạng từ và một động từ
조용히 걷다 [jo-yong-hi geot-da] = Đi lặng lẽ / Đi một cách yên lặng
3/ Một danh từ (+를/을) và một động từ
이거(를) 샀어요. [i-geo(-reul) sa-sseo-yo.] = Tôi đã mua cái này.
4/ Một danh từ và một danh từ khác
한국 여행 [han-guk yeo-haeng] = Chuyến đi Hàn Quốc
5/ Tên người và 씨
석진 씨
KHÔNG CÓ khoảng trắng:
1/ Một danh từ/đại từ và 는/은
저 + 는 = 저는 [jeo-neun]
2/ Các danh từ trong một tên (gọi)
한국관광공사 [han-guk-gwan-gwang-gong-sa] = Tồ chức du lịch Hàn Quốc
Các ngoại lệ KHÔNG KHOẢNG TRẮNG (Bao gồm cả Danh từ + 하다)
- 이 + 것 = 이 것 --> 이것
- 여자 친구 = 여자친구
- 공부(를) 하다 = 공부 하다 ---> 공부하다
- 운동(을) 하다 = 운동 하다 ---> 운동하다
1/ Một tính từ (Hình thức tính từ) và một danh từ
예쁜 강아지 [ye-ppeun gang-a-ji] = Một con cún đẹp
2/ Một trạng từ và một động từ
조용히 걷다 [jo-yong-hi geot-da] = Đi lặng lẽ / Đi một cách yên lặng
3/ Một danh từ (+를/을) và một động từ
이거(를) 샀어요. [i-geo(-reul) sa-sseo-yo.] = Tôi đã mua cái này.
4/ Một danh từ và một danh từ khác
한국 여행 [han-guk yeo-haeng] = Chuyến đi Hàn Quốc
5/ Tên người và 씨
석진 씨
KHÔNG CÓ khoảng trắng:
1/ Một danh từ/đại từ và 는/은
저 + 는 = 저는 [jeo-neun]
2/ Các danh từ trong một tên (gọi)
한국관광공사 [han-guk-gwan-gwang-gong-sa] = Tồ chức du lịch Hàn Quốc
Các ngoại lệ KHÔNG KHOẢNG TRẮNG (Bao gồm cả Danh từ + 하다)
- 이 + 것 = 이 것 --> 이것
- 여자 친구 = 여자친구
- 공부(를) 하다 = 공부 하다 ---> 공부하다
- 운동(을) 하다 = 운동 하다 ---> 운동하다
No comments:
Post a Comment