Thursday, 4 December 2014

Cấp 5 Bài 12 - Cái/người/nơi... mà được gọi là

Trong cấp 5 bài 10, bạn đã học về -(이)라고 [-(i)ra-go] (Nói rằng/nghe rằng/kể rằng/gọi là...)
    
Trong bài này, chúng ta học cấu trúc  -(이)라고 하는, được viết gọn lại thành -(이)라는 [-(i)ra-neun].

 Xem ví dụ để hiểu dễ dàng nghĩa của cấu trúc

학생이라고 하는 사람 = Người mà (họ...) nói rằng là sinh viên (→ 학생이라는 사람)
책이라고 하는 것 = Cái mà (họ...) gọi/nói là sách

1. 여기에, “스쿨푸드”라는 식당이 있어요. [yeo-gi-e seu-kul-pu-deu-ra-neun sik-dang-i i-sseo-yo.]
= Ở đây có một nhà hàng gọi là “School Food”.

2. 진석진이라는 선생님이 있어요.[ jin-seok-jin-i-ra-neun seon-saeng-nim-i i-sseo-yo.]
= Có một giáo viên được gọi là/tên là  진석진.

3. TalkToMeInKorean이라는 웹사이트 알아요? [TalkToMeInKorean-i-ra-neun wep-sa-i-teu a-ra-yo?]
= Bạn có biết website được gọi là/tên là “TalkToMeInKorean”?

4. 공부라는 것은, 재미없으면 오래 할 수 없어요. [gong-bu-ra-neun geo-seun, jae-mi-eop-seu-myeon hal su eop-seo-yo.]
= Cái mà được gọi là học ấy, nếu không thú vị thì không thể học (lâu) được 

5. 내일, 알렉스라는 친구가 올 거예요. [nae-il, al-lek-seu-ra-neun chin-gu-ga ol geo-ye-yo.]
= Ngày mai, một người bạn được gọi là/tên là Alex sẽ đến



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên