Tuesday, 23 December 2014

Tiếng Hàn đời sống hàng ngày

Than phền thức ăn công ty



회사에서 먹는 밥 맨날 똑같아. Thức ăn ở công ty ngày nào cũng như ngày nào

무슨 밥이 계속 지루하게 나오냐 Món ăn nào cũng (dọn/mang ra) lặp lại buồn chán (Mấy món ăn cứ xào qua xào lại)

뭐 새로운 게 하나도 없더라. Chẳng có (món/cái) gì mới

그런데 또 요리도 더럽게 못해* Mà lại còn nấu rất tệ (요리를 정말 못한다)


회사 식단 (회사 밥) 너무 질렸어 (Đã) ngán thức ăn công ty quá đi!


...................................................................................................................................................................


Mỗi lần tôi cất tiếng hát lên, đám bạn tôi lại cho tôi "cà chua"

내 친구들은 내가 노래할 때마다 나한테 토마토를 준다


...................................................................................................................................................................


Tao ghét con đó (cô gái ấy) / Thằng đó


Một người bạn nói với một người bạn về một cô gái/anh chàng khác: 

Tao ghét con đó! = 나 저년 싫어

Tao ghét thằng đó = 나 그놈 싫어


...................................................................................................................................................................


Các từ câu về BÓNG ĐÈN

 Bóng đèn huỳnh quang = 형광등

Bóng điện = 전구



1/ 저기요/죄송한데, 전구가 고장났어요. 좀 고쳐주세요

Xin lỗi/Làm phiền, Bóng điện không cháy. Vui lòng sửa dùm.


Excuse me, the light bulb doenst work. Please fix it 







2/ (내가) 불(을) 켜놨어(=켜놓았어)


Anh để đèn nha


I kept the light


(밥을) 다 먹고 나서 불(을) 꺼(turn off 끄다)


Ăn xong em tắt nha

Turn off the light after you finish eating





3/ 불 좀 꺼주세요

Bật đèn lên dùm


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên