Than phền thức ăn công ty
뭐 새로운 게 하나도 없더라. Chẳng có (món/cái) gì mới
Mỗi lần tôi cất tiếng hát lên, đám bạn tôi lại cho tôi "cà chua"
회사에서 먹는 밥 맨날 똑같아. Thức ăn ở công ty ngày nào cũng như ngày nào
무슨 밥이 계속 지루하게 나오냐 Món ăn nào cũng (dọn/mang ra) lặp lại buồn chán (Mấy món ăn cứ xào qua xào lại)
뭐 새로운 게 하나도 없더라. Chẳng có (món/cái) gì mới
그런데 또 요리도 더럽게 못해* Mà lại còn nấu rất tệ (요리를 정말 못한다)
회사 식단 (회사 밥) 너무 질렸어 (Đã) ngán thức ăn công ty quá đi!
...................................................................................................................................................................
Mỗi lần tôi cất tiếng hát lên, đám bạn tôi lại cho tôi "cà chua"
내 친구들은 내가 노래할 때마다 나한테 토마토를 준다
...................................................................................................................................................................
Tao ghét con đó (cô gái ấy) / Thằng đó
Một người bạn nói với một người bạn về một cô gái/anh chàng khác:
Tao ghét con đó! = 나 저년 싫어
Tao ghét thằng đó = 나 그놈 싫어
Các từ câu về BÓNG ĐÈN
Bóng đèn huỳnh quang = 형광등
Bóng điện = 전구
Bóng điện = 전구
1/ 저기요/죄송한데, 전구가 고장났어요. 좀 고쳐주세요
Xin lỗi/Làm phiền, Bóng điện không cháy. Vui lòng sửa dùm.
Excuse me, the light bulb doenst work. Please fix it
2/ (내가) 불(을) 켜놨어(=켜놓았어)
Anh để đèn nha
I kept the light
(밥을) 다 먹고 나서 불(을) 꺼(turn off 끄다)
Ăn xong em tắt nha
Turn off the light after you finish eating
3/ 불 좀 꺼주세요
Bật đèn lên dùm
No comments:
Post a Comment