Saturday, 24 January 2015

20 câu cực hữu dụng cho thực khách

1/ Cho tôi
Give me.
= 주세요. [ju-se-yo.]

2/ Cho tôi ít nước
Give us some water. 
= 물 좀 주세요.[mul jom ju-se-yo.]

3/ Cho tôi thực đơn

Give us the menu.
= 메뉴판 좀 주세요. [me-nyu-pan jom ju-se-yo.]

4/ Cho tôi khăn giấy ướt
Give us wet towels.
= 물수건 좀 주세요. [mul-su-geon jom ju-se-yo.]
5/ Give me this.
= 이거 주세요. [i-geo ju-se-yo.]

Cho tôi cái này

6/ Cho tôi cái này, cái này và cái này
Give me this, this and this.
= 이거하고 이거하고 이거 주세요. [i-geo-ha-go i-geo-ha-go i-geo ju-se-yo.]



7/ Cho tôi thêm một cái này
Give me one more of this.
= 이거 하나 더 주세요. [i-geo ha-na deo ju-se-yo.]
= 이거 일인분 더 주세요. [i-geo i-rin-bun deo ju-se-yo.]


8/ Cho tôi 삼겹살 hai người dùng/ăn
Give us two people's serving of Samgyeopsal.
= 삼겹살 이인분 주세요. [sam-gyeop-sal i-in-bun ju-se-yo.]
9/ Có món nào/cái gì không có thịt? (Cho người ăn chay)
Do you have something that doesn't have meat in it?
= 고기 안 들어간 거 있어요? [go-gi an deu-reo gan geo i-sseo-yo?]
10/ Cái gì/món nào ngon nhất?
What's the most delicious?
= 뭐가 제일 맛있어요? [mwo-ga je-il ma-si-sseo-yo?]

11/ Món nào được người ta gọi/đặt nhiều nhất?
What do people order the most?
= 제일 많이 시키는 게 뭐예요? [je-il ma-ni si-ki-neun ge mwo-ye-yo?]

12/ Món nào cay nhất?
What's the spiciest?
= 제일 매운 게 뭐예요? [je-il mae-un ge mwo-ye-yo?]
13/ Nhà vệ sinh ở đâu?
Where's the bathroom?
= 화장실이 어디예요? [hwa-jang-si-ri eo-di-ye-yo?]

14/ Gói mang đi được không?
Can I take this to go?
= 이거 포장 돼요? [i-geo po-jang dwae-yo?]
15/ Vui lòng gói lại cho tôi (để mang đi)
Please get this ready for take out.
= 포장해 주세요. [po-jang-hae ju-se-yo.]
16/ Cho xin hóa đơn
Give me the bill.
= 계산서 좀 주세요. [gye-san-seo jom ju-se-yo.]

17/  (Chỉ vào) Ở đây, bao nhiêu tiền?
How much is it over here?
= 여기 얼마예요? [yeo-gi eol-ma-ye-yo?]

18/ Thanh toán / Trả tiền ở đâu?
Where do I pay?
= 어디에서 계산해요? [eo-di-e-seo gye-san-hae-yo?]
= 계산 어디서 해요? [gye-san eo-di-seo hae-yo?]

19/ Có nhận thẻ tín dụng? Thẻ tín dụng được không?
Do you accept credit cards?
= 여기 카드 돼요? [yeo-gi ca-deu dwae-yo?]
20/ Vui lòng tách hóa đơn (trả riêng mỗi người)
Please split the bill.
= 각자 계산할게요. [gak-ja gye-san-hal-ge-yo.]

= 따로따로 계산할게요. [tta-ro-tta-ro gye-san-hal-ge-yo.]





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên