Wednesday, 18 February 2015

Trạng thái - Cảm xúc

(Photo: http://domandhyo.com/2015/01/infographic-feelings-and-emotions-in-korean.html)


01/ Sợ = To be scared = 무섭다 / 무서워요
02/ Hạnh phúc = To be happy = 행복하다 / 행복해요
03/ Đói bụng = hungry = 배고프다 / 배고파요
04/ Giận = To be angry = 화나다 / 화나요
05/ lo lắng = worried = 걱정되다 / 걱정돼요
06/ Thẹn thùng / E lệ / e thẹn / Xấu hổ = to be shy / ashamed = 부끄럽다 / 부끄러워요
07/ Buồn = To be sad = 슬프다 / 슬퍼요
08/ Đau / nhức = hurt / painful = 아프다 / 아파요
09/ Buồn chán / Chán = bored = 심심하다 / 심심해요
10/ Ngạc nhiên = to be surprised = 놀라다 / 놀랐어요
11/ Khùng / Điên = to be crazy = 미치다 / 미쳤어요
12/ Mệt / mệt mỏi = tired = 피곤하다 / 피곤해요
13/ Buồn ngủ = sleepy = 졸리다 / 졸려요
14/ Ghen tị / đố kỵ = envious = 부럽다 / 부러워요
15/ Hài lòng (với) = to be content (with) = 만족스럽다 / 만족스러워요


CÁC VÍ DỤ


1/ Anh ấy sợ nhện = He is scared of spider = 그 사람 거미를 무서워해요

Cô ta sợ rắn = 그녀는 뱀을 무서워해요 = She is scared of snake (pronouce: 배믈)

Nhện 거미 rắn 뱀

Cô ta sợ ruồi = She is scared of flies = 그녀는 파리를 무서워해요
Mosquoto 모기 = mosquito = muỗi




02/ Anh ấy có một gia đình hạnh phúc = = He has a happy family = 그는 행복한 가족이 있다

행복은 돈으로 살 수 없다 = Hạnh phúc không thể mua bằng tiền


나는 배부르면 행복해진다 - Khi tôi no, tôi trở nên hạnh phúc! - Once I'm full, I become happy


03/ I ate nothing from the morning. I am very hungry. = 아침부터 아무것도 안 먹었어요. 정말 배고파요 = Từ sàng tới giờ chưa ăn gì cả. Bây giờ mình rất đói bụng

정말 배고파요. 아무 것도 하고싶지 않아요 = Đói bụng quá. Không muốn làm bất cứ cái gì

그 아이는 배가 너무 고파서 울었다 = Đứa bé quá đói bụng nên khóc

Đói muốn chết đây = 배고파 죽겠다


04/ Cô ấy giận vì anh ta về nhà trễ = She was angry because he came home late = 그가 집에 늦게 들어와서 그녀는 화가 났다

그가 예쁜 여자를 봐서 그녀는 화가 났다 = Cô ấy giận vì anh ta nhìn (cô) gái đẹp

I'm angry now. Dont touch me = 나 지금 화났어. 건들지 마 = Tao đang giận. Đừng có đụng/chạm vào tao

Thằng bé giận bố mẹ nên đã không ăn cơm = 그 아이는 부모님 때문에 화나서 밥을 먹지 않았다


05/ Đừng lo lắng. Mọi việc / Tất cả sẽ ổn thôi = Don't worry. Everything will be fine = 걱정하지 마. (모든 것이) 다 잘 될 거야

Anh ta lo lắng cô ấy sẽ không đến = He is worried that she will not come = 그는 그녀가 오지 않을까봐 걱정된다 


06/ 부끄러워 얼굴을 두 손으로 가리다 thẹn dùng (hai) tay che mặt
가리다 = Che / Che giấu

부끄러워 얼굴을 붉히다 xấu hổ đỏ cả mặt


07/ Anh ta buồn vì cô ấy sẽ kết hôn / đi lấy chồng = 그는 그녀가 곧 결혼할 거라서 슬퍼요

오늘 집에 못 가서 슬퍼요 = Im sad because tdy i canr go home = Tôi buồn vì không thể về nhà

그 사람은 여자친구를 보러 나갈 수 없어서 슬퍼요 = Anh ta buồn vì không thể đi ra ngoài thăm bạn gái


그는 부모님이 싸워서 슬프다 = Nó buồn vì ba mẹ cãi nhau

Cô ta buồn vì không được đi xem show của Bi Rain! = 그녀는 비의 콘서트를 보러 갈 수 없어서 슬프다


08/ 그는 다리가 아파서 학교에 걸어갈 수 없어요 = Nó không thể đi bộ đến trường vì chân bị đau

손이 너무 아파서 글을 쓸 수가 없어요? - Tay đau quá không thể viết chữ được. - My hands are so painful. I can't write


09/ 심심해 죽겠어요 = Chán chết (đi được)

진짜 심심하다. 게임이나 하자 - Chán thật. Chúng mình chơi game đi - So bored. Let's play game


10/ Anh ta ngạc nhiên vì cô ấy có thể nói 6 ngôn ngữ = He is surprised because she can speak 6 languages = 그 사람은 그녀가 6개국어를 할 수 있다는 사실에 놀랐어요



11/ 그녀는 미친 게 분명해. 소주를 5병이나 마셨어 = She must be crazy. She drank 5 bottles of soju = (Tao) Chắc là cô ấy điên. Cô ấy đã uống 05 chai soju!


12/
오늘 하루종일 일해서 너무 피곤해요 = I'm too tired because I worked all day long today = Tô quá mệt vì đã làm việc suốt cả ngày hôm nay


그녀는 너무 피곤해서 일찍 자러 갔습니다 = She went to bed early because she was so tired = Cô ấy đi ngủ sớm vì quá mệt



13/ 너무 졸려서 눈을 뜰 수가 없어요 = Không thể mở mắt vì quá buồn ngủ
눈을 뜨다 open eyes


14/ 그녀는 너의 새 코트를 정말 부러워해 = Cô ấy ghen tị với chiếc áo khoát (choàng ngoài) mới của bạn = She is very envious of your new coat

내가 부러워하는 사람은 너다 = The person I envy is you = Người mà mình ghen tị là cậu


15/
이 제품은 만족스럽다 = I'm satifsifed with this product = Tôi hài lòng với sản phẩm này


(Việt -Anh ngữ: Lý Thanh Tùng
Hàn ngữ: 김성현)



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên