Monday, 16 February 2015

Cấp 06 Bài 24 - Nhấn mạnh cho Động từ với -기는 và -(으)ㄹ수는 있다.

1/ -기는

갔어요. [ga-sseo-yo.] = Tôi đã đi (đến đó)
→ 가기는 갔어요. [ga-gi-neun ga-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng..
 → 가기는 했어요. [ga-gi-neun hae-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng..
 → 가기는 갔는데, 일찍 왔어요. [ga-gi-neun gat-neun-de, il-jjik wa-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng tôi về sớm
→ 가기는 갈 거예요. [ga-gi-neun gal geo-ye-yo.] = Tôi SẼ đi nhưng...

봤어요. [bwa-sseo-yo.] = Tôi đã thấy (nó)
→ 보기는 봤어요. [bo-gi-neun bwa-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng
→ 보기는 했어요. [bo-gi-neun hae-sseo-yo.] =  Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng
→ 보기는 봤는데 기억이 안 나요. [bo-gi-neun bwat-neun-de gi-eo-gi an-na-yo.] =  Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng tôi không nhớ


2/ -(으)ㄹ수는 있다. = CÓ THỂ... nhưng

할 수 있어요. [hal su i-sseo-yo.] = Tôi có thể làm (nó)
 → 할 수는 있어요. [hal su-neun i-sseo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng
→ 할 수는 있는데, 안 하고 싶어요. [hal su-neun it-neun-de, an ha-go si-peo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng tôi không muốn.
 → 할 수는 있는데, 조건이 있어요. [hal su-neun it-neun-de, jo-geo-ni i-sseo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng có điều kiện


3/ Một số ví dụ
어제 친구를 만나기는 했는데, 금방 헤어졌어요. [eo-je chin-gu-reul man-na-gi-neun haet-neun-de, geum-bang he-eo-jyeo-sseo-yo.] 
= Hôm qua tôi ĐÃ gặp bạn bè nhưng đã chia tay nhau ngay/sớm


읽기는 읽었는데 이해가 안 돼요. [il-gi-neun il-geot-neun-de i-hae-ga an dwae-yo.]
= Tôi ĐÃ đọc nhưng tôi không hiểu


좋기는 좋은데, 너무 비싸요. [ jo-ki-neun jo-eun-de, neo-mu bi-ssa-yo.]
= Nó TỐT nhưng quá đắt


맛있기는 맛있는데, 좀 짜요. [ma-sit-gi-neun ma-sit-neun-de, jom jja-yo.]
= NGON nhưng hơi mặn



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên