1/ -기는
갔어요. [ga-sseo-yo.] = Tôi đã đi (đến đó)
→ 가기는 갔어요. [ga-gi-neun ga-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng..
→ 가기는 했어요. [ga-gi-neun hae-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng..
→ 가기는 갔는데, 일찍 왔어요. [ga-gi-neun gat-neun-de, il-jjik wa-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng tôi về sớm
→ 가기는 갈 거예요. [ga-gi-neun gal geo-ye-yo.] = Tôi SẼ đi nhưng...
봤어요. [bwa-sseo-yo.] = Tôi đã thấy (nó)
→ 보기는 봤어요. [bo-gi-neun bwa-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng
→ 보기는 했어요. [bo-gi-neun hae-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng
→ 보기는 봤는데 기억이 안 나요. [bo-gi-neun bwat-neun-de gi-eo-gi an-na-yo.] = Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng tôi không nhớ
2/ -(으)ㄹ수는 있다. = CÓ THỂ... nhưng
할 수 있어요. [hal su i-sseo-yo.] = Tôi có thể làm (nó)
→ 할 수는 있어요. [hal su-neun i-sseo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng
→ 할 수는 있는데, 안 하고 싶어요. [hal su-neun it-neun-de, an ha-go si-peo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng tôi không muốn.
→ 할 수는 있는데, 조건이 있어요. [hal su-neun it-neun-de, jo-geo-ni i-sseo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng có điều kiện
3/ Một số ví dụ
어제 친구를 만나기는 했는데, 금방 헤어졌어요. [eo-je chin-gu-reul man-na-gi-neun haet-neun-de, geum-bang he-eo-jyeo-sseo-yo.]
= Hôm qua tôi ĐÃ gặp bạn bè nhưng đã chia tay nhau ngay/sớm
읽기는 읽었는데 이해가 안 돼요. [il-gi-neun il-geot-neun-de i-hae-ga an dwae-yo.]
= Tôi ĐÃ đọc nhưng tôi không hiểu
좋기는 좋은데, 너무 비싸요. [ jo-ki-neun jo-eun-de, neo-mu bi-ssa-yo.]
= Nó TỐT nhưng quá đắt
맛있기는 맛있는데, 좀 짜요. [ma-sit-gi-neun ma-sit-neun-de, jom jja-yo.]
= NGON nhưng hơi mặn
갔어요. [ga-sseo-yo.] = Tôi đã đi (đến đó)
→ 가기는 갔어요. [ga-gi-neun ga-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng..
→ 가기는 했어요. [ga-gi-neun hae-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng..
→ 가기는 갔는데, 일찍 왔어요. [ga-gi-neun gat-neun-de, il-jjik wa-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ đi (đến đó) nhưng tôi về sớm
→ 가기는 갈 거예요. [ga-gi-neun gal geo-ye-yo.] = Tôi SẼ đi nhưng...
봤어요. [bwa-sseo-yo.] = Tôi đã thấy (nó)
→ 보기는 봤어요. [bo-gi-neun bwa-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng
→ 보기는 했어요. [bo-gi-neun hae-sseo-yo.] = Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng
→ 보기는 봤는데 기억이 안 나요. [bo-gi-neun bwat-neun-de gi-eo-gi an-na-yo.] = Tôi ĐÃ thấy (nó) nhưng tôi không nhớ
2/ -(으)ㄹ수는 있다. = CÓ THỂ... nhưng
할 수 있어요. [hal su i-sseo-yo.] = Tôi có thể làm (nó)
→ 할 수는 있어요. [hal su-neun i-sseo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng
→ 할 수는 있는데, 안 하고 싶어요. [hal su-neun it-neun-de, an ha-go si-peo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng tôi không muốn.
→ 할 수는 있는데, 조건이 있어요. [hal su-neun it-neun-de, jo-geo-ni i-sseo-yo.] = Tôi CÓ THỂ làm (nó) nhưng có điều kiện
3/ Một số ví dụ
어제 친구를 만나기는 했는데, 금방 헤어졌어요. [eo-je chin-gu-reul man-na-gi-neun haet-neun-de, geum-bang he-eo-jyeo-sseo-yo.]
= Hôm qua tôi ĐÃ gặp bạn bè nhưng đã chia tay nhau ngay/sớm
읽기는 읽었는데 이해가 안 돼요. [il-gi-neun il-geot-neun-de i-hae-ga an dwae-yo.]
= Tôi ĐÃ đọc nhưng tôi không hiểu
좋기는 좋은데, 너무 비싸요. [ jo-ki-neun jo-eun-de, neo-mu bi-ssa-yo.]
= Nó TỐT nhưng quá đắt
맛있기는 맛있는데, 좀 짜요. [ma-sit-gi-neun ma-sit-neun-de, jom jja-yo.]
= NGON nhưng hơi mặn
No comments:
Post a Comment