1/ Cấu trúc
-(으/느)ㄴ 척/체 하다
척/체: Giả vờ / giả đò
알다 = Biết
→ 아는 척 하다 = Giả vờ biết
→ 아는 체 하다 = Giả vờ biết
** Ở đây, 알다 phần ㄹ đã được bỏ
자다 = Ngủ
→ 자는 척 하다 = Giả vờ ngủ
→ 자는 체 하다 = Giả vờ ngủ
→ 자고 있는 척/체 하다 = Giả vờ đang ngủ
예쁘다 = Đẹp/Xinh đẹp
→ 예쁜 척 하다 = Giả vờ xinh đẹp / Hành động/làm như thể (mình) xinh đẹp
→ 예쁜 체 하다 = Giả vờ xinh đẹp / Hành động/làm như thể (mình) xinh đẹp
. 하다 → 한
→ 한 척/체 하다 = Giả vờ đã làm
먹다 → 먹은
→ 먹은 척/체 하다 = Giả vờ đã ăn
아는 척 하지 마 세요 = Đừng giả vờ biết = 아는 척 그만하세요
2/ Khác biệt giữa 척 và 체
Trong nhiều trường hợp 척 và 체 có thể thay thế cho nhau, nhưng chỉ có 척 mới có thể được theo sau bởi các động từ khác 하다, mà thường là các động từ 행동하다 (Hành động/làm) hoặc 이야기하다 (Nói)
모르는 척, 조용히 나갔어요. = Giả vờ không biết, họ đã lẵng lặng đi ra ngoài
3/ Một số ví dụ khác
모르는 척 하지 말고 빨리 말해 줘요. [mo-reu-neun cheok ha-ji mal-go ppal-li mal-hae jwo-yo.]
= Đừng giả vờ không biết, hãy nói (cho tôi biết) mau lên
자는 척 그만하고 일어나요. [ ja-neun cheok geu-man-ha-go i-reo-na-yo.]
= Đừng (Ngừng) giả vờ ngủ, thức dậy (mau)
술 마신 척 하지 마세요. [sul ma-sin cheok ha-ji ma-se-yo.]
= Đừng giả vờ đã uống nhiều rượu (say)
그 사람은 예쁜 척을 너무 많이 해요. [geu sa-ra-meun yeo-ppeun cheo-geul neo-mu ma-ni hae-yo.]
= Cô ta làm như thể cô ta đẹp (lắm)
No comments:
Post a Comment