1/ Động từ + 아/어/여 봤자: Dù cho có cố gắng thì cũng sẽ không đạt đượt kết quả như mong muốn
말하다 [ma-ra-da] = Nói → 말해 봤자 [ma-rae bwat-ja] = Dù có nói (cũng chẳng có kết quả gì)
찾다 [chat-da] = Tìm → 찾아 봤자 [cha-ja bwat-ja] = Dù có tìm (cũng chẳng có kết quả gì)
2/ Làm sao để nói "Không có kết quả/tác dụng gì"
Có thể dùng:
소용 없어요. [so-yong eop-seo-yo.] = Vô dụng. Chẳng giúp được gì
안 돼요. [an dwae-yo.] = Không tác dụng/Không kết quả...
시간 낭비예요. [si-gan nang-bi-ye-yo.] = Chỉ lãng phí thời gian
Hoặc giản đơn chỉ cần dùng 안 hoặc 못.
말해 봤자 소용 없어요. [ma-rae bwat-ja so-yong eop-seo-yo.] = Dù có nói cũng chẳng có kết quả gì
가 봤자 시간 낭비예요. [ga bwat-ja si-gan nang-bi-ye-yo.] = Dù có đi cũng chỉ lãng phí thời gian
NHƯNG, thường thì chỉ cần thêm 예 요 sau -아/어/여 봤자 là đã đủ nghĩa
해 봤자예요. [hae bwat-ja-ye-yo.] = Dù có cố gắng làm cũng chẳng có kết quả gì
가 봤자예요. [ga bwat-ja-ye-yo.] = Dù có đi cũng chẳng có kết quả gì
3/ Một số ví dụ
저한테 말해 봤자 소용 없어요. [ jeo-han-te ma-rae bwat-ja so-yong eop-seo-yo.] = Dù có nói với tôi cũng chẳng có tác dụng gì
여기에 있어 봤자 시간 낭비예요. [yeo-gi-e i-sseo bwat-ja si-gan nang-bi-ye-yo.] = Dù có ở đây cũng chỉ lãng phí thời gian
지금 출발해 봤자 시간 안에 못 가요. [ ji-geum chul-ba-rae bwat-ja si-gan a-ne mot ga-yo.] = Dù bây giờ đi cũng không đến đó kịp thời gian/đúng giờ
울어 봤자 소용 없어요. [u-reo bwat-ja so-yong eop-seo-yo.] = Dù có khóc cũng chẳng có tác dụng gì
모르는 척 해 봤자 이미 다 알고 있어요. [mo-reu-neun cheok hae bwat-ja i-mi da al-go i-sseo-yo.] = Dù có cậu giả vờ không biết, tôi đã biết hết tỏng tòng tong rồi
말하다 [ma-ra-da] = Nói → 말해 봤자 [ma-rae bwat-ja] = Dù có nói (cũng chẳng có kết quả gì)
찾다 [chat-da] = Tìm → 찾아 봤자 [cha-ja bwat-ja] = Dù có tìm (cũng chẳng có kết quả gì)
2/ Làm sao để nói "Không có kết quả/tác dụng gì"
Có thể dùng:
소용 없어요. [so-yong eop-seo-yo.] = Vô dụng. Chẳng giúp được gì
안 돼요. [an dwae-yo.] = Không tác dụng/Không kết quả...
시간 낭비예요. [si-gan nang-bi-ye-yo.] = Chỉ lãng phí thời gian
Hoặc giản đơn chỉ cần dùng 안 hoặc 못.
말해 봤자 소용 없어요. [ma-rae bwat-ja so-yong eop-seo-yo.] = Dù có nói cũng chẳng có kết quả gì
가 봤자 시간 낭비예요. [ga bwat-ja si-gan nang-bi-ye-yo.] = Dù có đi cũng chỉ lãng phí thời gian
NHƯNG, thường thì chỉ cần thêm 예 요 sau -아/어/여 봤자 là đã đủ nghĩa
해 봤자예요. [hae bwat-ja-ye-yo.] = Dù có cố gắng làm cũng chẳng có kết quả gì
가 봤자예요. [ga bwat-ja-ye-yo.] = Dù có đi cũng chẳng có kết quả gì
3/ Một số ví dụ
저한테 말해 봤자 소용 없어요. [ jeo-han-te ma-rae bwat-ja so-yong eop-seo-yo.] = Dù có nói với tôi cũng chẳng có tác dụng gì
여기에 있어 봤자 시간 낭비예요. [yeo-gi-e i-sseo bwat-ja si-gan nang-bi-ye-yo.] = Dù có ở đây cũng chỉ lãng phí thời gian
지금 출발해 봤자 시간 안에 못 가요. [ ji-geum chul-ba-rae bwat-ja si-gan a-ne mot ga-yo.] = Dù bây giờ đi cũng không đến đó kịp thời gian/đúng giờ
울어 봤자 소용 없어요. [u-reo bwat-ja so-yong eop-seo-yo.] = Dù có khóc cũng chẳng có tác dụng gì
모르는 척 해 봤자 이미 다 알고 있어요. [mo-reu-neun cheok hae bwat-ja i-mi da al-go i-sseo-yo.] = Dù có cậu giả vờ không biết, tôi đã biết hết tỏng tòng tong rồi
No comments:
Post a Comment