Wednesday 25 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 02, Bài 15: Sẽ giảm giá vì thế lần sau vui lòng lại đến nữa nhé


깎아 드릴 테니까 다음에 또 오세요 - Sẽ giảm giá vì thế lần sau vui lòng lại đến nữa nhé

철수는 책을 읽기를 좋아합니다. - Chulsoo thích đọc sách. 

오늘은 책을 싸게 사려고 동대문에 있는 헌책방에 갔습니다. - Hôm nay anh đã đi đến một hiệu bán sách cũ ở Dongdaemun để mua sách giá rẻ.

대한출판사에서 나온 국어 사전 있습니까? - Có từ điển tiếng Hàn của nhà xuất bản Daehan không ạ?

작년에 나온 것이 있는데... 이것 말입니까? - Có cái (quyển) xuất bản năm ngoái... Nói cái này phải không? 

바로 그거예요. 얼마지요? - Đúng, cái đó. Bao nhiêu tiền ạ?

정가는 8만 원인데 5만 5천 원만 주세요. - Giá niêm yết là 80,000Won, nhưng chỉ trả (đưa) tôi 55,000Won là được.

어휴, 그렇게  비싼가요? 좀 깎아 주세요.  
돈이 모자라서 그래요. - Ồ, đắt thế này ư? Giảm giá chút đi. Vì không đủ tiền

5천 원 깎아 드릴 테니까 다음에 또 오세요. - Sẽ giảm cho 5,000Won vì thế lần sau hãy lại đến (mua) nhé.


Từ vựng - Vocabulary
헌책방 = Hiệu bán sách cũ = A secondhand bookstore

출판사 = Nhà xuất bản = Publisher

나오다 = Xuất bản / Sản sinh... = Come out / appear / emerge

정가 = Giá cố định /Giá niêm yết = Fixed price


모자라다 = Thiếu, không đủ / Be insufficient, be short of

Grammars and expressions:

1/ -ㄹ테다 = Sẽ, dự định, có ý


2/ 깎다 = Giảm, cắt giảm

    Giảm giá cho tôi
     깎아 주세요.

    • Hãy giảm bớt giá cho tôi.
    • 값을 좀 깎아 주세요
    • Giảm giá cho tôi. chị ạ.
    • 깎아주세요. 아줌마.
    • Đắt quá! Giảm giá đi.
    • 비싸요, 좀 깎아주세요.
    • hãy bớt giá cho tôi.
    • 좀 더 깎아 주시오



Translate:

Unit 15: I will cut the price so please come again next time.


Chulsoo likes reading book. Today he went to a second-hand bookstore in Dongdaemun to buy some books inexpensively.

A... Do you have the Korean dictionary published by Daehan Publushing company?
B... I have one that came out last year. Do you mean this one?
A... Yes, that's the one. How much is it?
B... The retail price is 80k won but just give me 55k won.
A... Oh, is it that expensive? Please cut the price. I dont have enough money.
B... I will give you 5k discount so please come again next time.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên