Tuesday, 5 May 2015

Giặt khô. Ngày mai khi nào có thể đến lấy đồ?


Từ vựng
드라이클리닝하다 - Dry-clean = Giặt khô

맡기다 = Giao, Ủy thác, giao phó

배달하다 = Phát, chuyển giao (To deliver)


Từ vựng
단 = Đoạn, khúc

줄이다  Chủ động từ của 줄다, giảm bớt, giảm, cắt giảm.
    • giảm tỷ lệ.
    • 율을 줄이다
    • rút ngắn câu.
    • 문장을 줄이다
    • giảm áp lực.
    • 압력을 줄이다
    • cắt giảm chi phí.
    • 경비를 줄이다
    • giảm âm thanh.
    • 소리를 줄이다
재다 = Đo, đếm, cân, đánh giá

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên