Sunday 19 August 2018

61 câu, từ vựng về Ăn uống nhà hàng




01/ Come in please = Mời vào = 어서오세요

02/ Please take a seat here = Mời chú ngồi ở đây = 여기 앉으세요

03/ Please follow me = Dạ, mời theo tôi = 이쪽으로 오세요

04/ How many people are there in your group? = Anh chị đi mấy người? = 모두 분이신가요?

05/ Dạ, anh chị đi 02 người? = Yes, you come in with 02 people? = 분이신가요?
(Dạ, anh chị đi 02 người, phải không?)

06/ Cho tôi xem menu = Please show me the menu = 메뉴판 보여주세요
Cho tôi xin menu = Please give me the menu

07/ Dạ, đây là thực đơn = This is the menu = (메뉴판) 여기 있습니다


08/ Cho tôi một tô hủ tiếu thịt heo = Please give me a bowl of pork noodle soup = 돼지고기 쌀국수 하나 주세요

09/ Cho tôi một ổ bánh mì trứng = Please give me a loaf of bread with eggs = 계란 샌드위치 하나 주세요 (Sandwich)

바게트빵 - Bánh mì Việt Nam

10/ Cho tôi một ổ bánh mì thịt = Please give me a loaf of bread with pork = 고기 샌드위치 하나 주세요

11/ Có lấy ớt không? (Có cho ớt vào không?) = Do you get chili? (Do you want chili?) = 고추 넣어드릴까요?

12/ Dạ, anh cần gì? = Yes, what do you need? = , 필요한 있으신가요?

13/ Dạ, anh muốn gọi món gì? (Anh muốn gọi món/order?) = Yes, what would you like to order? = 주문하시겠습니까?

14/ Cho xin chút xíu ớt = Please give me some chili = 고추 주세요


15/ Tiêu = Pepper 후추 

Tỏi = Garlic 마늘 

Chanh = Lemon 레몬 

Muối = salt 소금

Đường = Sugar 설탕

Nước mắm = Fish sauce 생선 소스

Nước tương = soy sauce 간장

Gừng = Ginger 생강

Hành lá = Green onion

16/ Tôi không ăn cay = = I don't eat spicy (food)  저는 매운 먹어요

17/ Đừng cho ớt = Don't put chili 고추는 넣지 마세요

18/ Không lấy ớt (Không muốn ăn ớt)  = Don't get chili 고추는 먹고싶지 않아요

19/ Cho tôi một chén cơm thêm = Please give me one more small bowl of rice = 공기만 주세요

20/ Sao lâu quá vậy / Sao thức ăn vẫn chưa ra thế này? = Why so long (Why it is too late) = 이렇게 오래 걸려요? / 음식 이렇게 나와요?

21/ Xin lỗi. Anh vui lòng đợi thêm chút = Sorry. Please wait a bit = 죄송합니다, 조금만 기다려주십시오

22/ Có chỗ giữ xe không? = Is there parking area? = 주차장 있나요?

23/ Để xe ở đâu? = Đậu xe ở đâu? = Where to park the motorbike? = 오토바이는 어디에 주차해야 되나요?

24/ Giữ xe 5,000đồng = Parking fee is 5,000VND 주차비는 5000동입니다

25/ Tính tiền, cô chú ơi... = (I would like to ) pay now  계산할게요

26/ Dạ, bao nhiêu? = How much?  얼만가요? (=얼마인가요?)

27/ Tất cả 35,000VND = Total is 35,000VND  35000 입니다

28/ You gave them 50,000VND and they said: " Thối lại 15,000VND" 

29/ Ở đây có món gì ngon = Here, what is delicious?  여기서 뭐가 맛있나요?

30/ Hãy giữ lại tiền thối = Please take the change  잔돈은 가지세요

잔돈 = Change = Tiền lẻ, tiền thừa / Tiền thối lại

31/ Cho tôi một chai bia Sài Gòn xanh =  Give me one bottle of green Saigon beer = 사이공 맥주 초록색으로 하나 주세요

32/ Cho tôi một ly cà phê sữa đá = Please give me one glass of iced milk coffee = 아이스 밀크커피 한잔 주세요

33/ Cho tôi một ly trà chanh nóng = PLease give me one glass of hot lemon tea = 레몬 뜨거운 걸로 주세요

34/ Một lon bia ướp lạnh = 01 cold can of beer! = 시원한 맥주  캔 

35/ Cho tôi một ly trà đá = Please give me one glass of iced tea = 아이스티 주세요

36/ Cho xin ly trà = Please give me a cup of tea = 주세요

37/ Tôi ăn chay = I eat no meat = 저는 채식주의자예요 (채식주의자 = vegan)

38/ Tôi muốn uống rượu đế = I want to drink sticky rice wine = 마시고 싶어요

39/ Tôi hơi say = I'm a little bit drunk = 살짝 취했어요 / 조금 취했어요

40/ Tôi không thể uống nữa - I can't drink any more 이상 마시겠어요 / 이상 마셔요

41/ Tôi cần đi vệ sinh - I need to go to restroom 화장실 갈게

42/ Mắc tiểu quá = Want to pee now, immediately = 오줌 싸고 올게 (if youre close) 화장실 갔다 올게 (if youre not close)

43/ Cái dĩa này dơ = This plate is dirty = 접시 더러워요

44/ Cho tôi đôi đũa khác = Please give another pair of chopsticks = 젓가락 짝만 주세요

45/ Một miếng khăn ướt là 5,000đồng = One wet tissue is 5,000VND = 물수건 하나에 5000동입니다

46/ Cho thêm một chai bia = Please give me one more bottle of beer = 맥주 병만 주세요

47/ Mặn = Salty
Chua = Sour 
 Đừng làm quá mặn = Don't make/cook it too salty = 너무 짜게 만들지 마세요

48/ Ở đây nắng quá   = It is too sunny here (Too much sunight) = 햇볕이 너무 강해요

49/ Có dù che không = Is there an umbrella (to cover) = 양산 있나요?

50/ Trời mưa = It is raining now = 지금 와요

51/ Mời vô trong nhà ngồi = Please come in the house to sit = 안으로 들어오세요

52/ Dĩa = Plate = 접시
Nĩa = fork 포크 
Dao = Knife  
Muỗng = spoon 숟가락 
Đũa = chopstick 젓가락 
Tô = big bowl 그릇 
Chén = Small bowl 작은 그릇

53/ Món này là món gì? = What dish is it? 이게 무슨 음식이예요?

54/ Món này được làm từ thịt gì? This dish is made of what kind of meat? = 이거 무슨 고기로 만든 거예요?


55/ Hâm cho nó nóng lên một chút giùm = Make it hotter please = 다시 데워주세요

데우다 = Hâm nóng, làm nóng


56/ Tôi có thể chuyển sang ngồi bên kia không? = Can I move to sit overthere? = 자리 저쪽으로 옮겨도 되나요?

57/ Tôi muốn (gói) mang đi = I want to take away = 포장하고 싶어요

58/ Ăn ở đây hay mang đi?= Eat here or take away? = 여기서 드시겠습니까 아니면 포장하시겠습니까?

56/ Deep - Fried fish = Cá chiên 생선튀김

57/ Rau xào = Stir - fried vegetable  야채볶음


58/ Canh chua =  Sour soup = 생선찌개

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên